KHO THƯ VIỆN 🔎

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         65 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

Chương 4Axit nucleicAxit nucleic là thuật ngữ chung cho cả axit dezoxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN). Chúng là một trong những nhóm hợp c

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2 chát chính, rất quan trọng của mọi tế bào và cơ thể sống, cả ADN và ARN đều được tạo thành từ các mononucleotit thông qua liên kết 3*,ố- photphođieste

. Mỗi mononucleotit gồm bazơ nitơ hoặc là thuộc nhóm purin như adenin, guanin hoặc là thuộc nhóm pirimidin như timin, xitozin, uraxin liên kết với gốc Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

đường 5 các bon (5C) và axit photphoric. Sự khác nhau căn bản giũa ADN và ARN là ở gôc đường 5C; trong trường hợp ADN đường 5C là dezoxiribozơ, còn t

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

rong ARN là đường ribozơ. Ngoài ra, các gốc timin trong ADN được thay bàng gốc uraxin trong ARN. Đây là những cơ sơ để nhận biết củng như định lượng c

Chương 4Axit nucleicAxit nucleic là thuật ngữ chung cho cả axit dezoxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN). Chúng là một trong những nhóm hợp c

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2 n trong nước và không tan trong dung dịch axit axetic loãng. Trong 66nước axil nucleic tạo thành dung dịch keo, do đó dẻ dàng bị kết tủa dưới tác dụng

cùa các chất lấy nước.Nguyên liệu và hóa chất: Đung dịch ARN 0,1% từ nấm men, dung dịch ADN 0,1% tách từ gan động vật (có thê dùng ché phẩm ARN và AD Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

N thương mại), HC1 0,1 N, axit axetic 0,1N,NaOH 0.1N, etanol 96%, izopropanol)Cách làm:• Lấy 2 ông nghiệm, cho vào ông nghiệm I: 0,5ml dung dịch AON 0

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

,1%, ông II: 0,5ml ARN 0,1%, thêm vào mối ông 0,5ml HC1 O,1N, kêt tủa tráng của axit nucleic được tạo thành. Thêm từng giọt dung dịch NaOH O,1N, kết t

Chương 4Axit nucleicAxit nucleic là thuật ngữ chung cho cả axit dezoxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN). Chúng là một trong những nhóm hợp c

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2 o vào ổng nghiệm I: Iml dung dịch ADN 0,1%, ông II: 1ml ARN 0,1%, thêm vào mỗi ông 2 thể tích etanol 96% lạnh (2 ml) hay 0,6 thể tích izopropanol (0,6

ml), kết tùa tráng của axit nucleic xuất hiện.4.1.2Các phản ứng màu của axit nucleica)Sự tạo màu với xanh tnetylenTrong môi trường axit, axit nucleic Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

kết hợp với xanh metylen tạo kết tủa màu xanh.Nguyên liệu và hóa chát: Dung dịch axit nucleic 0,1%, axit axetic O,1N, dung dịch xanh metylen 0,1%Cách

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

làm: Cho vào ông nghiệm Iml dung dịch axit nucleicO,1%, thêm từng giọt axit axetic O,1N vào đến khi dung dịch hơi van đục. Cho khoảng 5-6 giọt dung dị

Chương 4Axit nucleicAxit nucleic là thuật ngữ chung cho cả axit dezoxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN). Chúng là một trong những nhóm hợp c

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2 ờng giữa ARN chứa đường ribozơ và ADN chứa đường dezoxiribozơ. Hai loại đưòng này khác nhau về khả năng phản ứng với một số chất như ocxin, điphenilam

in, thuốc thử Schiff. . Sự sai khác chủ yếu là ỏ độ nhạy của phản ứng. Vì vậy tiêu chuẩn để xác định phản ứng là dương tính hay âm tính chủ yếu là dựa Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

vào thòi gian xảy ra phản ứng.Nguyền liệu và hóa chất:-Dung dịch ARN nấm men 0,1%, dung dịch ADN gan động vật 0,1%, HC1 IN,NaOH O,1N.-Thuốc thử ocxin

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

(xem mục 3.1.l.h)-Chuẩn bị thuốc thử điphenylamin: hòa tan Ig điphenylamin trong 100ml axit axetic đặc, thêm 2,75ml H2SO4 đặc.-Chuẩn bị thuốc thử Sch

Chương 4Axit nucleicAxit nucleic là thuật ngữ chung cho cả axit dezoxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN). Chúng là một trong những nhóm hợp c

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2 h làm:•Phản ứng với thuốc thử ocxin:Chuẩn bị 2 ống nghiệm, cho vào ống I: Iml dung dịch ARN 0,1%, ống II: lml dung dịch ADN 0,1%. Thêm vào mồi ống Ini

l thuổc thử ocxin, lắc, giữ 15 phút trong nồi cách thủy đang SÔI. Ồng I có màu xanh lục, ống thứ II cho màu rất nhạt.•Phản ứng với điphenylamin.68Chuẩ Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

n bị hai ông nghiệm, cho vào ông I: lml dung dịch ARN 0,1%, óng 11:11111 dung dịch ADN 0,1%, thêm vào mỗi ông 2ml thuốc thứ điphenylamin, lắc đều, giữ

Đại cương Hóa sinh học: Phần 2

cả hai ông nghiệm 10 phút trong nổi cách thủy đang sôi. Ông có chứa ADN chuyển sang mau xanh, ông chứa ARN cho phản ứng câm.

Chương 4Axit nucleicAxit nucleic là thuật ngữ chung cho cả axit dezoxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN). Chúng là một trong những nhóm hợp c

Chương 4Axit nucleicAxit nucleic là thuật ngữ chung cho cả axit dezoxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN). Chúng là một trong những nhóm hợp c

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook