Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic
Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic
Nguyễn Văn Thuần 0843648886CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLICBÀI 1 : ANĐEHIT VÀ XETONA. TÓM TÂT LÝ THUYẾTI. ĐỊNH NGHĨA, CÃƯ TRÚC, PHÂN LOẠ Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic ẠI, DANH PH/XP VÀ TÍNH CHAT VẬT LÍ1Định nghĩa và cấu trúca.Định nghĩa• Nhóm >co được gọi là nhóm cacbonyl.• Aniỉehit là nhũng hựp chút mà phân từ có nhóm -CHO liên kẽt với gôc hiíỉrocacbon hoặc nguyên lừ H. Nhóm -CHO là nhóm chức cùa anđehít, nó được gọi là nhóm cacbanđehit. Thí dụ : H-CHO (íomanđeh Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic it), CHrCHO (axetanđehit)...• Xeton là những hợp chãi mà phân tử có nhóm >co liên kẽt với 2 gổc hidrocacbon. Ví dụ :CH3-C-CH3 CH3-C-C6Hc ổ ổb.Cấu trúcDạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic
cùa nhóm cacbonyla)b)c)cãu tróc cùa nhóm cacbonyl (a) Mô hinh phân tứ anđehit fomic (b> và axeton (c)Nguyên tử c mang liên kết đôi ở trạng thái lai hNguyễn Văn Thuần 0843648886CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLICBÀI 1 : ANĐEHIT VÀ XETONA. TÓM TÂT LÝ THUYẾTI. ĐỊNH NGHĨA, CÃƯ TRÚC, PHÂN LOẠ Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic 20°C. Trong khi liên kết cc hầu như không phân cực. thì liên kẽt >co bị phân cực mạnh : nguyên tứ o mang một phân điện tích âm, ỗ; nguyên tử c mang một phần điện tích dương, õ'. Chính vì vậy các phản ứng cùa nhóm >co có những điếm giống và nhưng điếm khác biệt so với nhóm >cc<.2Phân loại1Nguyễn Văn Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic Thuần 0843648886Dựa theo cấu tạo cùa gốc hiđrocacbon, người ta phân chia anđehit và xeton thành 3 loại: no, không no và thơm. Ví dụ : CH3Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic
i anđehit no, CH2CH-CHO thuộc loại anđehitCH3-C-C6H5 thuộc loại xeton no, IIkhông no, C6H5CH o thuộc loại anđehit thơm,CH3-C-CH3 ồthuộc loại xeton thNguyễn Văn Thuần 0843648886CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLICBÀI 1 : ANĐEHIT VÀ XETONA. TÓM TÂT LÝ THUYẾTI. ĐỊNH NGHĨA, CÃƯ TRÚC, PHÂN LOẠ Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic ánh sõ 1 từ nhóm đó. Một sõ anđehit đơn giãn hay được gọi theo tên thông thường có nguồn gõc lịch sử. Ví dụ :AnđehitTên thay thêTên thõng thườngHCHOCH3CHOCH3CH2CHO(CH3)2CHCH2CHOmetanal etanal propanal 3-metylbutanalfomandehit axetanđehit propionanđehit isovaleranđehit(anđehit fomic)(anđehit axetic) Dạy thêm hóa 11 CHƯƠNG 9 andrehit axit cacboxylic Nguyễn Văn Thuần 0843648886CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLICBÀI 1 : ANĐEHIT VÀ XETONA. TÓM TÂT LÝ THUYẾTI. ĐỊNH NGHĨA, CÃƯ TRÚC, PHÂN LOẠGọi ngay
Chat zalo
Facebook