CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 ANHTensesFormUseAdverbNotesPresent simple♦♦♦ To be: s + is/ am/ are + 0 V: (+) s + V(s/es) + o (-) s + don’t/ doesn’t + v + o (?) Do/ Does + s + V + 0? Example: -Two and two is/ are four -He usually gets up at 5 o’clock. -My cousin doesn’t love collecting stamps. -There is a ten-hour train ever}' da CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 y in Long Bien railway Station.-Diên tá một sự thật hiến nhiên, một chân lý luôn đúng. -Diên tả sự việc thường xảy ra ở hiện tại. -Diên tá nhĩmg thóiCHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
quen, sở thích, tập quán hay đặc tính trong hiện tại. -Dùng trong lịch trình tàu xe, thời khóa biếu/ gian biếu.Always, usually, often, sometimes, seldBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 clì/s/ss/x/ thì thêm es” eg: watch/watches, mix/ mixes -Từ tận cùng là phụ ám + y: dõi y thành i, thêm “es”. Eg: study/ studies, cry/ cries. -Lưu ý: do/ does, go/ goes, tomato/ tomatoes, potato/potatoes. Nhưng: kilo/ kilosPresent continnou s(+) s + is/am/are + V-ing + 0 (-) s + is/am/are + not + V'- CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 ing + o (?) Is/Am/Are+ s + V-ing + 0 ExdmpkL ■We are studying English now. -they are building a super market near my house. ■At present Lam is listeniCHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
ng to the teacher. An is writing a letter and Kien is chatting merrily. -She is always talking loudly in the class.-Diên tá một sự việc đang xảy ra tạBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 hiện tại. -Lưu ý: ta dùng “always” trong thì này đẽ nhân mạnh, phê bình, chi trích một hành động tiêu cực, không tốt.Now, at the moment, at present, right now,today, this + time... Note: Những V chì càm giác, câm xúc không dùng trong các thì tiếp diễn: love, like, hate, smell, feel,...Nguyên tác th CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 êm “ing” vào sau V: -V tận cùng là “e” thì bỏ “e” trước khi thêm “ing”. Eg: write/ writing, ride/ riding -V tận cùng là “ee", giừ nguyên thêm “ing”. ECHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
g: see/ seeing, agree/ agreeing -V tận cùng là “ie”, đỗi “ie” thành “y” trước khi thêm “ing”. Eg: die/ dying, lie/ lying. -V là phụ âm-nguyên âm- phụ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 ứ 2, thì gấp đòi phụ âm cuõi trước khi thêm “ing”.3Eg: begin/ beginning, prefer/ preferring, regret/regretting, permit/ permitting -V tận cùng là “1”, ta thường gâp đôi “11” trước khi thêm “ing”. Eg: travel/ travelling, cancel/ cancelling. -V tận cùng là “ic”, ta thêm “k” trước khi thêm “ing”. Eg:pi CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 cnic/ picnicking. traffic/ traffickingPresent perfect(+) s + have/has + P2 + 0 (-) s + have/has + P2 + o (?) Have/ Has + s + P2 +o? Example: ■ He hasCHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
just repaired the TV set. He is washing his hand now. - Mai has learnt/ learned English for 10 years.-Diẻn tà một hành động xảy ra trong quá khứ và còBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 dy, yet, recently, for a long time, for ages, ever, never,up to now, up to present,.. - In the last + time (month/ year..)Present perfect continnou s(+) s + have/has + been + V-ing + 0 (-) s + have/ has + not + been + V-ing + o (?) Have/ Has + s + been + V-ing + o? Example: -1 have been walking sinc CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 e early morning. 1 am very tired now.■ Nhấn mạnh một hành động xây ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thẽ tiếp tục trong tương lai.Since, foCHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
r, for a long time, for ages,...Past simpleTo be: s + was/ were + o V: (+) s + V-ed + 0 (-) s + didn’t + V + o (?) Did + s + V + 0? Example: -It was vBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 á khứ và đã kết thúc, không còn liên quan đẽn hiện tại. -Diên tã một loạt các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.- Ago, last, yesterday, in/ on + time in the past,...Nguyên tác thêm “ed” vào sau động từ (có quy tác): -V tận cùng là “e”, giừ nguyên “e” ròi thêm “d”. Eg: tie/ tied, smoke/ smoked, h CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 ope/ hoped. -V có phụ âm-nguyên âm- phụ âm, ta gãp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ed”. Eg: stop/ stopped,4off the light and then went to bed.rob/ robCHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
bed. -V có hai âm tiết, nếu trọng âm rời vào âm tiết thứ 2, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ed”. Eg: prefer/ preferred, regret/ regretted. -V tBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 ed”. Eg: study/ studied, cry/ cried. -V tận cùng là “ic”, ta thêm “k” trước khi thêm “ed”. Eg: picnic/ picnicked, traffic/ traffickedPast continuou s(+) s + was/were + V-ing + o (-) s + was/ were + not + V-ing + 0 (?) Were/ Was + s + V-ing +o? Example: ■ Al 8 pm yesterday, I was going out with my fr CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 iends. - While Tom Cat was sleeping, Jerry Mouse appeared and took a piece of cheese awav.-Diên tã (những) hành động đang xây ra tại một thời điếm xácCHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
định trong quá khứ. -Diên tã một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.-Ago, last, at/ in/ on + time in the past,... -when, whilePast pBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 had been built for children before 1985.-Diên tã một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. -Diên tã một hành động xày- ra trước một thời điẽm trong quá khứ.-Ago, last, at/ in/ on + time in the past,... -when, while, before, afterPast perfect continuou(+) s + had + been + V-ing CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 + 0 (-) s + hadn’t + been+- Nhấn mạnh một hành động xảy ra trước một hành động khác/ một- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,...5sV-ing +o (?) HCHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
ad + s+ been + V-ing + o? Example; - She hod been waiting for you for nearly three hours before you were present.thời điẽm ờ trong quá khứ.- when, whiBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 l stay here till it clears up. -1 will help you when you have trouble. -Will you stop talking please?-Quyết định sẽ làm gì ngay tại thời diêm nói ( không châc chân sẻ xảy ra) -Lời hứa hẹn làm gì, ngỏ ý giúp ai,... -Yêu câu ai làm gì một cách lịch sự.Next, tomorrow, ln/on + time in the future. When* CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 SVs/esNear futures + is/ain/are + going to + v + o s + is/ain/are +V-ing + o Example; -We are going to Finish this course on August. -There are many bCHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
lack clouds in the sky. It is going to rain. ■ I am studying Chinese next year.-Kế hoạch, dự định đã được sâp sần lù’ trước -Dự đoán một việc chắc chầBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG A CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 trúc Be + going to + V Example: I am going/ to come/go tp^Hanoi next month\Future continuou s(+) s + will* be + V-ing + 0 (-) s + will/ shall + not + be + V-ing + o (?) Will/ Shall + s + be + V-ing + 0? Example: -At 8 am tomorrow, we will be attending a meeting. -When he comes back, the children wi CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10 ll be sleeping.- Diên tã/ dự đoán một hành dộng sẻ đang xày ra tại một thời điếm trong tương laiNext, tomorrow, tn/on + time in the future. When* SVs/CHUYÊN đề NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ôn THI vào lớp 10
esFuture perfect(+) s + will + have + P2 + o- Diẻn tà một hànhNext, tomorrow,6BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG ABỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỞNG THSC QUĂNG PHÚCHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ÔN THI VÀO LỚP 10Teacher: Phạm thị OanhCÁCH sứ DỤNG CÁC THÌ TIẼNG AGọi ngay
Chat zalo
Facebook