GIÁO án CHUYÊN đề văn 6
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: GIÁO án CHUYÊN đề văn 6
GIÁO án CHUYÊN đề văn 6
Chù đè 1. TỪ VÀ CẨU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN.A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phài:1Kiên thức:-Nâm đựơc các khái niệm vẽ từ và các đặc điểm câ GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 âu tạo từ Tiếng Việt và từ mươn nước ngoài.2Kỹ năng:-Rèn kỳ năng thực hành, phân biệt từ, tiêng.3Thái độ:-Giáo dục HS tình yêu và lòng hăng say khám phá tiếng mẹ đè.B. PHƯƠNG TIỆN :- SGK.SGV.STK. soạn giáo án,đọc tài liệu...-Học Sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dần SGKC/TIẼN TRÌNH LÊN LỚP:I.Õn định lớp GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 :6A1:6A4:II.Kiếm tra bài cũ: Từ là gì....III.Nội dung bài mới:nết 1 .TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN.HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HSNỘI DUNG_ Từ là gì? * GVGIÁO án CHUYÊN đề văn 6
nhấn mạnh: Định nghía trên nêu lên 2 đặc điẽm cùa từ: + Đặc diêm về chức năng: Tù’ là đơn vị dùng đê đặt câu. + Đậc điếm vê cẩu trúc: Tù’ là đơn vị nhChù đè 1. TỪ VÀ CẨU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN.A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phài:1Kiên thức:-Nâm đựơc các khái niệm vẽ từ và các đặc điểm câ GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 vậy? _ Phân biệt từ ghép với lù’ láy? Cho VD minh hoạ?I.Tử và câu tao tử: 1.Từ. _ Tù’ là đơn vị ngôn ngữ nhe 2.Phân hiệt từ và tiếng.nhãt dùng đê đặt câu.TÙ’ -Đơn vị đẽ tạo câu. -Tù’ có thể hai hay nhiêu tiêngTIỂNG -Đơn vị đẽ tạo từ. -Tiếng chi có một hình vị (âm tiết).-Đơn vị cấu tạo từ là tiếng. - GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 Mô hình: ( HS tụ’ vẽ). 3. Phân loại. a.Tù’đơn: Chi có một tiếng. Ví dụ: ông, hà, hoa, hút, sách, b.Từ phức: _ là tù’ gôm hai hoặc nhiều tiếng. Ví dụ:GIÁO án CHUYÊN đề văn 6
+ ông bà ( 2 tiêng) + họp tác xã ( 3 tiẽng) + khủp kha khãp khênh ( 4 tiếng) _ Dựa vào số lượng các tiếng trong từ._ Từ ghép : Là kiẽu từ phức trong đChù đè 1. TỪ VÀ CẨU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN.A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phài:1Kiên thức:-Nâm đựơc các khái niệm vẽ từ và các đặc điểm câ GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 nhau về âm. Ví dụ:-Dậc điếm cùa từ mượn ? Nguyên làc mượn tù'?đo đô, sạch sành sanh, khấp kha khâp khênh, III.Tử mươn: 1.Đặc điẽm:Ghi nhớ-SGK:25. 2.Nguyên tác mượn từ: -Nên mượn từ mà ta chưa có -Sử dụng phải đúng lúc đúng nơi -Đừng sử dụng khi ta có ròi > Tránh lạm dụngChú đẽ 1. TỪ VÀ CÃU TẠO TỪ TI GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 ẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN (tiếp)HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HSNỘI DUNG1Do'll vị câu tạo từ tiêng Việt là 9*? Ai Tiếng B.Từ C.Ngừ D.Câu 2.Từ phức gôm có bao nhiêu tiêng?GIÁO án CHUYÊN đề văn 6
A.Một B.Hai c. Nhiêu hơn hai D: Hai lioặc nhiều hơn hai: 3.Trong bòn cách chia loại từ phức sau đáy, cách nào đúng? A.TÌ1’ ghép và từ láy. B.Từ phức vChù đè 1. TỪ VÀ CẨU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN.A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phài:1Kiên thức:-Nâm đựơc các khái niệm vẽ từ và các đặc điểm câ GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 , hoặc biếu thị không chính xác. B.Do có một thời gian dài bị nước ngoài đô hộ. áp bức. c. Tiêng Việt cần có sự vay mượn đẽ dõi mới và phát triẽn.BT CHƯNG CHO TÁT CẢ CÁC HỌC SINH, A.BT trâc nghiêm: 6.Trong các từ sau, từ nào là từ đon? A.ăn B.nhà cừa C.ông bà D.đi đứng 7.Tù'nào dưới dây là từ ghép? GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 A.tươi tắn B.lãp lánh c. chim chích D. xinh xán 8.D. Nhầm lãm phong phú vốn từ tiêng Việt 5. Bộ phận từ mượn nào sau đây tiêng Việt ứ vay mượn nhát? AGIÁO án CHUYÊN đề văn 6
.Từ mượn tiếng Hán. B.Từ mượn tiếng Anh. c. Từ mưựn liêng Nhật. D. Từ mượn tiếng Pháp. Bài tập 1: Hay xác định sô lu'ọ'ng tiêng cúa mòi từ và sò lượngChù đè 1. TỪ VÀ CẨU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN.A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phài:1Kiên thức:-Nâm đựơc các khái niệm vẽ từ và các đặc điểm câ GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 ố lượng tiếng cùa môi từ. Bài tâp 2: Gạch chân dưới những từ láy trong các câu sau: Bài tâp 3: Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả cái gì? Nghĩ túi thân, công chúa út ngói khóc thút thít. ( Nàng út lãm bánh ót) Hãy tìm nhừng lừ láy có cùng tác dụng ầỵ.D. Bien nước. 11. Trong các từ sau, từ nào GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 không phủi là từ Hán Việt? A.Soil hà. B.Tố quốc. c. Phụ huynh. D. Pa- ra- bôn. B.Tự luận: Bài lap 1: Câu trên gôm 8 nì. n ong đó: _ Từ chì có 1 liẽng:GIÁO án CHUYÊN đề văn 6
Em, di, xem, tại, giây. Từ g‘ôm 2 tiếng: Nhà máy. _ Từ gồm 3 liếng: câu lạc hộ. Từ gôm 4 tiếng : Vô tuyến ưuyẽn hình. Bài tập 2: Gạch chân các từ láyChù đè 1. TỪ VÀ CẨU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN.A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phài:1Kiên thức:-Nâm đựơc các khái niệm vẽ từ và các đặc điểm câ GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 ài chú Lác đác bên sông chợ mây nhà ( Bà Huyện Thanh Quan) c.Bay vút tận ười xanh Chiên chiên cao tiêng hót Tiêng chim nghe thánh thót Vãng vãng khâp cánh dông (Trân Hừu Thung) Bài tập 3: _ Tù’ láy dưực in dậm irong câu sau miêu là liêng khóc. Những từ láy có cũng tác dụng ấy là: nức nớ, nghẹn ngào, GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 li ti, rung rức, tức tưởi, nì non, nào nùng,Chù dê I. TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN (tiếp)HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HSNỘI DƯNGBài tâp 4: Hây ke ra: _ 2GIÁO án CHUYÊN đề văn 6
từ láy ba tà tính chãt cùa sự vật. _ 2 từ láy nr tá thái độ, hành động của n8ười-Bài tâp 4: 2 từ láy ba tá tính chất cúa sự vật: xóp xôm xộp, sạch sàChù đè 1. TỪ VÀ CẨU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN.A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phài:1Kiên thức:-Nâm đựơc các khái niệm vẽ từ và các đặc điểm câ GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 r tà thãi độ. hành động cùa người: hớt ha hớt hài, khàp kha khấp khênh._ 2 từ láy tư tà cành thiên nhiên: ví va vi vu, trùng trùng diệp diệp.Bài tập ■?:Cho các tù’ sau:Thòng minh, nhanh nhẹn, chăm chì, cân cù, chăm học, kiên nhàn, sáng láng, gương máu. GIÁO án CHUYÊN đề văn 6 Chù đè 1. TỪ VÀ CẨU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT. TỪ MƯỢN.A/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phài:1Kiên thức:-Nâm đựơc các khái niệm vẽ từ và các đặc điểm câGọi ngay
Chat zalo
Facebook