Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1
Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1
PHẤN 2 BÀI TẠP TÌM TỪ TRÁI NGHĨAMark the letter A, B. c or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the un Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1 nderlined part in each of the following questions.Question 1: Their migration may be postponed if fog. clouds, or rain hides the stars.A. cancelledB. spoiledc. continuedD. endangeredĐáp án c. continuedGiãi thích: (to) postpone (to) put off: hoàn lại X (to) continue: tiép tụcCác đáp ãn khác:A.(to) c Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1 ancel call off: huy bóB.(to) spoil: làm hư hạiD. (to) endanger: gãy nguy IdemDịch nghĩa: Cuộc di cư của họ có thê bị hoãn Lại vi strong mù. mây hoặcTừ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1
mưa bão.Question 2: You need lo dress neatly and elegantly lor the interview, rhe first impression is very important.A. formallyB. shabbilyc. untidyD.PHẤN 2 BÀI TẠP TÌM TỪ TRÁI NGHĨAMark the letter A, B. c or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the un Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1 trọng, chính thứcc. untidy (adj): không gọn gàng, lòi thôi, lếch thếchD. comfortably (adv): thoái máiDịch nghĩa: Bạn cần phai àu mặc chmli tẽ và thanh lịch cho buõi phong van. Ân lượng ban đau lã rất quan trọng.Question 3: Why are you being so arrogant ?A. snootyB. humblec. cunningD. naiveDãp án B. Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1 humbleGiải thích: arrogant (adj): kiêu câng, ngạo mạn >< humble (adj): khiêm tốnA. snooty (adj): kliinỉi khinh, kiêu ký/ học đòi lãm sangc. ciuming (Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1
adj): xão quyệt, láu cáD. naive (adj): ngây thơDịch nghĩa: Sao cậu kiêu căng quá vậy?Question 4: His policies were beneficial to the economy as a wholPHẤN 2 BÀI TẠP TÌM TỪ TRÁI NGHĨAMark the letter A, B. c or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the un Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1 dj): võ haiB.crude (adj): thò lỗ thô, chua tinh luyệnD. innocent (adj): vô tộiDịch nghĩa: Các chinh sách của ông ta nhìn chung có lợi cho nen kinh te.PHẤN 2 BÀI TẠP TÌM TỪ TRÁI NGHĨAMark the letter A, B. c or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the unGọi ngay
Chat zalo
Facebook