Chương i cá thể và quần thể sinh vật
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Chương i cá thể và quần thể sinh vật
Chương i cá thể và quần thể sinh vật
SINH THÁI HỌCNội dung chính:1Cá thể và quăn thẽ sinh vật2Quần xã sinh vật3Hệ sinh thái, sinh quyến và bào vệ môi trường.Sinh thái học là chủ đề rất ha Chương i cá thể và quần thể sinh vật ay và chiêm 15% đê thi vì vậy các bọn cỡn phải học thật chác phân này. Đây là chương không khó vờ hoàn toàn có thẽ đạt trọn vẹn điếm. Đê làm được điêu đó các bạn cân nỏm thật vừng nhũng chú đề sau:1Độc điếm môi trường sõng và các nhân lõ sinh thái.2Đặc điếm quân thê sinh vật và các môi quan hệ trong Chương i cá thể và quần thể sinh vật quân thê sinh vật.3Độc điếm quàn xở sinh vạt và mỏi quan hệ quân xâ, ý nghĩa cùa các mõi quan hệ.4Diên thê sinh tháiPHÀN 1: CĂ THẼ VÀ QUÀN THẾ SINH VChương i cá thể và quần thể sinh vật
ẬTI.MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TÕ SINH THẢI1Môi trường sõng- Là phần không bao quanh sinh vật mà ờ đó các yếu tố cãu tạo nên môi trường trực tiếp hay giánSINH THÁI HỌCNội dung chính:1Cá thể và quăn thẽ sinh vật2Quần xã sinh vật3Hệ sinh thái, sinh quyến và bào vệ môi trường.Sinh thái học là chủ đề rất ha Chương i cá thể và quần thể sinh vật nhừng đặc điếm thích nghi vẽ hình thái, sinh lý- sinh thái và tập tính với môi trường sõng đặc trưng. Châng hạn, sõng trong nước, cá thường có thân hình thoi, có vẩy hay da trân được phũ bởi chãt nhờn, có vây bơi. Nhũng động vật sõng trên tán cây có chi dài, leo trèo giỏi (khi, vượn) hay có màng da Chương i cá thể và quần thể sinh vật nôi liên thân với các chi đẽ “bay” chuyên từ tán cây này sang tán cây khác (sóc bay, cầy bay)- Các loại môi trường:Môi trường đất gồm các lởp đất sâuChương i cá thể và quần thể sinh vật
khác nhau, trong đó có các sinh vật đãt sinh sõng.Môi trường trên cạn bao gôm mặt đât và lớp khí quyến, là nơi sinh sõng của phân lớn sinh vật trên tSINH THÁI HỌCNội dung chính:1Cá thể và quăn thẽ sinh vật2Quần xã sinh vật3Hệ sinh thái, sinh quyến và bào vệ môi trường.Sinh thái học là chủ đề rất ha Chương i cá thể và quần thể sinh vật gười, là nơi sõng của các sinh vật khác nhưTrang 1sinh vật kí sinh, cộng sinh.2.Nhãn tố sinh thái-Là tãt cả những nhân tô môi trường có ảnh hưởng trực tiẽp hoặc gián tiẽp tới đời sõng sinh vật.-Các nhóm nhân tõ sinh thái:Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh là tất cả các nhân tõ vật lý và hóa học của môi Chương i cá thể và quần thể sinh vật trường xung quanh sinh vật.Nhóm nhân tô sinh (hái hữu sinh là thê giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa một sinh vật (hoặc nhóm sinh vChương i cá thể và quần thể sinh vật
ật) này với một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) khác sõng xung quanh. Trong nhóm nhân tõ sinh thái hữu sinh, nhân tõ con người được nhãn mạnh là nhân tõSINH THÁI HỌCNội dung chính:1Cá thể và quăn thẽ sinh vật2Quần xã sinh vật3Hệ sinh thái, sinh quyến và bào vệ môi trường.Sinh thái học là chủ đề rất ha Chương i cá thể và quần thể sinh vật á trị xác định cùa một nhân tõ sinh thái cùa môi trường mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát trién õn định theo thời gian.Giới han sinh tháiĐiếm gây chết (5,6 °C)Dỉểm gây chết (42CC)Hình 1.52. Sơ đồ tống quát mô tả giới hạn sinh thái của sinh vậtSTUDY TIP- Khoảng thuận lợi là khoáng cùa các n Chương i cá thể và quần thể sinh vật hân lố sinh thái ờ mức độ phù hợp, đàm bào cho loài sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.SINH THÁI HỌCNội dung chính:1Cá thể và quăn thẽ sinh vật2Quần xã sinh vật3Hệ sinh thái, sinh quyến và bào vệ môi trường.Sinh thái học là chủ đề rất haSINH THÁI HỌCNội dung chính:1Cá thể và quăn thẽ sinh vật2Quần xã sinh vật3Hệ sinh thái, sinh quyến và bào vệ môi trường.Sinh thái học là chủ đề rất haGọi ngay
Chat zalo
Facebook