Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội)
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội)
Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội)
MỤC LỤCMỜ ĐẢƯ.................................................................. 11Lý do chọn đề tài................................................... Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội) .. 12Mục đích vã nhiệm vụ nghiên cứu...................................... 2.3. Đối tượng, phạm vi và tư liệu nghiên cứu............................ 34Phương pháp nghiên cửu............................................... 45Dóng góp mới về khoa học cùa luận án................................. 56Ý ngh Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội) ía lý luận vã thực tiễn cua luận án............................. 67Kèl cầu cúa luận án.................................................. 6( 'HƯƠNG 1:TĐối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội)
ÔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN ( í ì VÀ CO'SỜ LÝ THUYẾT.. 71.1.Tồng quan tình hình nghiên cứu..................................... 71.1.1.Tinh hĩnh nghiên MỤC LỤCMỜ ĐẢƯ.................................................................. 11Lý do chọn đề tài................................................... Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội) ......................................... 121.2.1.Vàn bân và lien kêl............................................... ]21.2.2.Phép nối và từ ngừ nối biêu thị ý nghía kết quà. tòng kết....... 231.2.3.I hề loại vãn hán khoa học ..................................... 381.2.4.Ngôn ngừ học dối chiếu....... Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội) ................................... 411.3.Tiểu kết.......................................................... 42CHI 'ONG 2: IX)I CHIỂU DẠC DIỀM CÁU TRÚĐối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội)
C - NGÙ' NGHÌA CỦA TÙ' NGÙ' NOI BÉT Tin Ý NGHĨA KÉT ỌVÂ, TONG KÉT TRONG VBKIIXHTV VÀVBKIIXHTA.........................................................MỤC LỤCMỜ ĐẢƯ.................................................................. 11Lý do chọn đề tài................................................... Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội) ........................... 442.1.1.riêu chí nhận diện từ ngừ nối biêu thị V nghía kết quà. lồng kếl liếng Việt. 442.1.2. Tiêu chí nhận diện từ ngừ nổi biểu thị ý nghĩa kết quà. tổng kết tiếng Anh.. 472.2.Đối chiểu số lượng và tần suất sù dụng tù ngữ nối biểu thị ý nghĩa kết quã,tổng kết trong VBKII Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội) XIITV và VBKIIXIITA............................ 482.2.1.Số lượng vã tần suất sữ dụng tù ngừ nối biểu thi V nghĩa két quà, tống kết tiếngViệt và tiếngĐối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội)
Anh................................................. 482.2.2.Một sổ nhận xét chung về sổ lượng và lần suất sử dụng từ ngừ nối biêu thị ý nghĩa kết quaMỤC LỤCMỜ ĐẢƯ.................................................................. 11Lý do chọn đề tài................................................... Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội) ống kết trong VBKIIXIITV và VBKIIXIITA......................... 532.3.1.VỊ trí cùa từ ngử nôi biêu thị ý nghía kêt quá. lông kèl trong phát ngôn.... 532.3.2.Yếu tố di kèm từ ngừ nối biêu thị ý nghĩa kết qua. tông kết trong phát ngôn. 552.3.3.(’hức nàng cứ pháp cùa lữ ngừ nôi biêu thị V nghĩa kcl quâ Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội) . tông kcl trong phát ngôn... 552.3.4.Đặc diêm cấu tạo - ngừ nghía cua từ ngừ nối biêu tin V nghĩa kết quà. tòng kết 53trong VBKHXHTV và VBKHXHTA.....Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng việt và tiếng anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội)
............................................... 59MỤC LỤCMỜ ĐẢƯ.................................................................. 11Lý do chọn đề tài...................................................MỤC LỤCMỜ ĐẢƯ.................................................................. 11Lý do chọn đề tài...................................................Gọi ngay
Chat zalo
Facebook