Thuật ngữ y khoa căn bản
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Thuật ngữ y khoa căn bản
Thuật ngữ y khoa căn bản
Những thành nhân cơ bảnKhái quát chươngMục tiêuNhừng thành phàn cùa từGốc từDang kết hơpTiếp đẳu ngữTiếp vi ngừHướng dần chungĐịnh nghĩa mót từTạo tù' Thuật ngữ y khoa căn bản 'mớiHướng dần phát ảmTồng quan vè cách tao từBài tậpMục tiêuSau khi hoàn thành chương này, ban có thế•Xác đinh được bón thánh phấn cấu tao nén thuàt ngữ y khoa•Phân tích từ thành các phần cấu thành.•Áp dung các nguyên tác cơ bàn để định nghĩa va tạo từ.•Xác dinh bàng hướng dần phát ảm và giải thích Thuật ngữ y khoa căn bản các kí hiệu phát âm.•Phát âm những thuật ngử được trình bày trong chương.•Hoán thảnh các bãi tâp.2 CHƯƠNG I . Những thành phan cơ bánNhững thành phánThuật ngữ y khoa căn bản
cúa từNgôn ngữ y khoa là những thuật ngừ được sir dung bởi các nhản viên y tế. Rầt nhiều thành phấn của từ vựng y khoa xuất hiện sớm ngay từ thế kỹ- tNhững thành nhân cơ bảnKhái quát chươngMục tiêuNhừng thành phàn cùa từGốc từDang kết hơpTiếp đẳu ngữTiếp vi ngừHướng dần chungĐịnh nghĩa mót từTạo tù' Thuật ngữ y khoa căn bản đẽ phán ánh sự tiên bộ này. Ví du nhừng thuật ngừ vê chân đoán hình ânh như chụp cộng hưởng từ (MRI - magnetic resonance imagine) hay siêu ảm (US - ultrasound) hiện tại được dũng rộng rải kill nỏi đèn các thủ thuận chân đoán.Một thuật ngừ y khoa chứa một vài hay tất cả những thành phần sau:•gốc từ•d Thuật ngữ y khoa căn bản ạng kết hợp•tiếp vĩ ngừ•tiếp đầu ngừ.$ự xuất hiện cùa các thành phẩn, đổng thời cách kết hợp các thánh phần nãy quyết đinh nên nghía của một tử. ViệcThuật ngữ y khoa căn bản
phân tích tữ thành cãc thảnh phần câu thành nên nỏ hét sức quan trong trong việc hiểu nghĩa một thuật ngừ. Mục tiêu của chương này lã giới thiệu các nNhững thành nhân cơ bảnKhái quát chươngMục tiêuNhừng thành phàn cùa từGốc từDang kết hơpTiếp đẳu ngữTiếp vi ngừHướng dần chungĐịnh nghĩa mót từTạo tù' Thuật ngữ y khoa căn bản cuốn sách nãy. Đông thời, hướng dân phát ảm ở bìa trong cuốn sách này. Hướng dằn này được dùng để tham kháo hưởng dần phảt âm những thuật ngừ một cách chinh xác.GỐC từGốc từ lã nền mông của một thuật ngữ y khoa vã mang ý nghĩa chinh của từ. Tất cả các cảc thuật ngừ có ít nhất là một gốc từ. Đa sỗ c Thuật ngữ y khoa căn bản ác gổc từ xuất phát từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latin; vi the có thê có hai góc tứ có cung một nghía. Ví dụ, từ tiêng Hy Lạp dermatos vã từ Latin cutanThuật ngữ y khoa căn bản
e đệu cõ nghĩa lả da. Thông thường, những' gốc từ tiếng Hy Lap được dũng đê mỏ tà cảc bênh lý. điểu tri. hoặc chân đoán. Nhừng góc từ tiêng Latin mò tNhững thành nhân cơ bảnKhái quát chươngMục tiêuNhừng thành phàn cùa từGốc từDang kết hơpTiếp đẳu ngữTiếp vi ngừHướng dần chungĐịnh nghĩa mót từTạo tù' Thuật ngữ y khoa căn bản cấu trúc giãi phầu. (Xem Băng 1-1.)Bins 1-1 Ví dụ về Gốc từBâng dưới dàv hệt kè cớc thiiậí ngừ tiếng Anh với gốc từ liếng Hy LapThuật ngữ y khoa căn bản
hỉ rinh trang viém của da oái chung.Những thành nhân cơ bảnKhái quát chươngMục tiêuNhừng thành phàn cùa từGốc từDang kết hơpTiếp đẳu ngữTiếp vi ngừHướng dần chungĐịnh nghĩa mót từTạo tù'Những thành nhân cơ bảnKhái quát chươngMục tiêuNhừng thành phàn cùa từGốc từDang kết hơpTiếp đẳu ngữTiếp vi ngừHướng dần chungĐịnh nghĩa mót từTạo tù'Gọi ngay
Chat zalo
Facebook