Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu bào chế và xác định sinh khả dụng viên nén quetiapin 200 mg giải phóng kéo dài
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu bào chế và xác định sinh khả dụng viên nén quetiapin 200 mg giải phóng kéo dài
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu bào chế và xác định sinh khả dụng viên nén quetiapin 200 mg giải phóng kéo dài
BỘ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO
BỘ Y TẼ
DẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
NGUYỀN MINH THÚC
NGHIÊN cứư BÀO CHẺ VÀ XÁC DỊNII SINH KHẢ DỤNG VIÊN NÉN ỌƯETIAPIN 200 MG GIẢI PHÓNG KÉO DÀI
NGÀNH: CÔNG NGHẸ Dược PHẢM & BÀO CHẺ THƯỚC
MÃ SỐ: 62720402
LƯẠN ÁN TIÉN Sĩ Dược HỌC
NGƯỜI HƯỞNG DẤN KHOA HỌC PGS. TS. LÊ HẶU
TP.IIỒ CHÍ MINH – NĂM 2022
Lời cam đoan
TÔI xin cam đoan đây là còng trinh nghiên cứu cùa riêng tòi. các kết quà nghiên cửu được trinh bày trong luận án lã trung thực, khách quan và chưa lừng được công bố ờ bất kỳ nơi nào.
Tác giã luận án
Nguyền Minh Thức Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu bào chế và xác định sinh khả dụng viên nén quetiapin 200 mg giải phóng kéo dài
Mục lục
Danh mục chữ viết tắt và thuật ngữ Anh – Việt
-
1.2. ……………………………………………………………………………………………..
Thuốc giãi phóng kéo dài dạng khung matrix đường uống
1.3………………………………………………………………………………..
Chương 2. ĐỎI TƯỢNG, PHƯƠNG PHẤP NGHIÊN cứu
-
3.1. Xây dựng công thức và quy trinh bào chế viên nén quetiapin 200 mg giãi phóng Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu bào chế và xác định sinh khả dụng viên nén quetiapin 200 mg giải phóng kéo dài kéo dài………………………………………………69
-
3.2. Nàng cấp qui mô bào che lẻn cò lò 20.000 viên, xây dựng tiêu chuẩn chất lượng
-
3.3. So sánh sinh khả dụng của thuốc nghiên cứu vói sinh khả dụng cùa thuốc đối
chiếu Seroquel XR 200 ing trong hai tình trạng đói và no
-
4.1. Xây dưng công thức và quy trinh bào chế viên nén quetiapin 200 mg giãi phóng
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu bào chế và xác định sinh khả dụng viên nén quetiapin 200 mg giải phóng kéo dài
-
4.2. Nghiên cứu nâng cap cờ lô 20.000 viên, xây dựng tiêu chuân chat lượng và theo
-
4.3. So sánh sinh khả dụng của thuốc nghiên cửu và thuốc đòi chiếu trong hai tình
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN cứu LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
CÁC PHỤ LỤC
Danh mục chữ viết tắt và thuật ngũ’ Anh – Việt
<<<123>>>
ASEAN
Tiếng Anh
Association of South East
Asian Nations
Tiếng Việt
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
AUC
Area under the curve
Diện tích dưới dường cong
A NO VA
Analysis of Variance
Phân tích phưong sai
BMI
Body mass index
Chi số khói cơ thè
BP
British Pharmacopoeia
Dược Điên Anh
cv
Coefficient of variation
Ilệ số phàn tán
Ctnax
M aximum concentration Luận ánNồng độ thuốc tối đa *;*–J-—h—-hiA_ .
CI
confidence interval
Khoáng tin cậy
DSC
Differential scanning calorimetry Gián đồ quét nhiệt VI sai
EMA
European Medicines Agency
Cơ quan quân lý thuốc Châu Âu
EDTA
Ethylene Diamine Tetraacetic Axid
HQC
High quality’ control
Mầu kiểm tra khoảng nồng dô cao
IIPLC
High Performance Liquid Chromatograph}
Sắc ký long hiệu năng cao
IS
Internal Standard
Chuẩn nội
Luận án
International Conference on
Hội nghị đồng thuận quốc lê
tiến sĩ dược học nghiên Harmonization
<<<123>>>
l.C-MS
1 iquid chromatography tandem … ______._______/
mass spectrometry
Sác ký lóng ghép khôi phô
l.l.OQ
1 .owcr 1 imil of Quantification
(iun hạn định lượng dưới
LOD
Limit of Quantification
Giới hạn dịnh lượng
I.QC
1 .ow quality control
Mầu kiêm tra khoáng nồng độ thâp
MQC
Medium quality control Luận án
+™ „ĩ ,!…„„ 1.„.i,:;’,„ „,^, k„„
Mầu kiếm tra nồng dộ tiling bình
PDA
Photodiode Array
Dày diod quang
QC
Quality control
Mầu kiếm tra
<<<123>>>
R
Reference product
Thuốc đối chiếu
RSD
Relative Standard Deviation
Độ lệch chuẩn tương đối
SD
Standard Deviation
Độ lệch chuẩn
T
Test product
Thuốc nghiên cứu
ỉ 1.2
Terminal elimination half-life
Thời gian bán thãi cúa thuốc
US- Luận án tiến sĩ
Food and Drug Administration
Cơ quan quân lý thuốc – thực phẩm
Mỳ
dược học
USP
The United States Pharmacopeia
Dược Diến Mỳ
ưv
Ultraviolet
Tứ ngoại
WHO
World Health Organization
Tố chức Y tế Thế Giới
AƯCo-t
AƯC từ Oh đen thời diêm định lượng
AƯCO-36
AƯC điếm định lương 0-36 giờ
AUCo-x
AƯC từ Oh ngoại suy đen vô cùng
T.–a“ X ^á_ ——
ACN
Acetonitnl
Conc
Nồng độ
DC
Mầu pha loãng
DĐVN V
Dược điên Việt Nam V
FM
Fumarat
GPKD
Giãi phóng kéo dài
GPDC
Giãi phóng dược chất
HPMC
Hydroxypropyl methyl cellulose
HPC
Hydroxypropyl cellulose
HT
Huyết tương
KLTB
Khối lương trung binh
LCL
Lower Control Limit
Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu
LA. -l-ế-A-.X. ^-1- -i-1-kl-X J..—
MeOH
Methanol
MH
Monohydrat
NTN
Người tinh nguyện
NaCMC
Natri carboxymethyl cellulose
vii
0
User Reviews
Be the first to review “Luận án tiến sĩ dược học nghiên cứu bào chế và xác định sinh khả dụng viên nén quetiapin 200 mg giải phóng kéo dài”
58.000₫
There are no reviews yet.