Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

14.000

Category:

Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

Add your review
Add to wishlistAdded to wishlistRemoved from wishlist 0
Add to compare

Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

fff

Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

fff

Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

fff

Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

fff

Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

fff

Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

fff

Danh mục và thành phân tham gia nghiệm thu.

<<<123>>>

TT

Tên biên bàn – Hạng mục công việc

Thành phân nghiệm thu

Ghi chú

BQL

DA

TV

TK

TV

GS

N

T

T

N

A

1

CÒNG TÁC CHUÂN BỊ (trước khi thi công và trong quá trình thi công)

1 .ập hộ thông quàn lý chât lượng

X

X

X

2

Lập biện Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 pháp thi công,

X

X

X

3

Lập kê hoạch tổ chức thí nghiệm vật liệu, sân phâm xây dựYig

X

X

X

4

Lập kê hoạch tổng hợp vê ATLD

X

X

X

5

Biên bàn bàn giao mặt bằng thi công và định vị công trình

X

X

X

X

Mẫu ■

Biên bản kiêm tra điêu kiện khởi công

X

X

X

Phụ lục kèm iheo (danh sách nhân sự, chức vụ, vàn bâng chứng chỉ theo quy đính cho từng chức danh vị tú……)

7

Biên thõng nhãt chủng loại vật tư, vật liệu, thiết bị trước khi đưa vào sứ dụng: Cát, đá các loại, xi mãng, thép xây dựng, dâl dẳp, Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 tôn, sơn nước, thiết bị diện,

X

X

X

Phiêu theo dôi công tác dfì bê tông;

Công tác trộn vữa xây trát

X

X

8

Biên bán lấy mẫu hiện trường: Các loại vạt liệu dâu vào dê thí nghiệm kiêm tra chất lượng; Các sàn phãm xây dựng (Cát, dá các loại, xi mãng, thép xây dựng, dất dâp Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021, bê tông, vừa xây trát….).

X

X

X

<<<123>>>

IT

Tên biên bán – Hạng mục công việc

Thành phân nghiện) thu

Ghi chú

BQL DA

TV

TK

TV

GS

N T

T

N

9

Biên bàn kiếm tra phòng thí nghiệm

X

X

X

Phụ lục kèm theo (danh sách nhân sự, Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 chức vụ, vein bủng chứng chi [heo quy đính cho từng chức danh vị trí/ danh mục thiết bị và hô sơ pháp ỉý đi kèm:

10

Kiếm tra năng lực máy móc thiết bị thi công cùa nhà thâu

X

X

Phụ lục kèm theo (danh mục thiết bị và hô sơ pháp ỉý đi kèm: Kiếm định, nguôn gõc…)

Mau biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021

B

CÔNG TÁC THI CỐNG CÔNG TRÌNH

1

Kiếm tra máy móc thiết bị trước khi thi công

X

X

2

Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công

X

X

3

Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào móng, ván khuôn, côt thép, đố bê tông….)

X

X

Mau biên bản quản lý , chất lượng công trình

Biên bàn kiêm tra và nghiệm thu CVXD tương ứng với công việc nghiệm thu, kèm theo các phụ lục kiêm tra kích thước hình học (nếu có)

4

Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng: Nghiệm thu chuyến giai đoạn sau khi đâ thi công hoàn thành chuyên qua bước thi công tiếp theo.

X

X

X

Biên bàn kiếm tra và nghiệm thu Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 hoàn thành giai đoạn [hi công Phụ lục

<<<123>>>

TT

Tên biên bán – Hạng mục công việc

Thành phân nghiện) thu

Ghi chú

BQL DA

TV

TK

TV

GS

N T

T

N

  • – Phụ lục khôi lượng.

  • – Các kết quả kiêm tra, phụ lục liên quan bước nghiệm thu CVXD.

  • – Phụ lúc kết quá thí nghiệm tần Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06

5

Nghiệm thu thiết bị; chạy thử đơn động không tải; chạy thử đơn dộng có tải, thiết bị liên đông có tải

X

X

X

6

Nghiệm thu kỳ thuật tống thẽ toàn công trình

X

X

X

X

7

Nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng

X Mẫu biên bản quản lý

X

X

X

Ghi chú:

CĐT: Chù đâu tư. TVTK: Tư vân thiết. kê. TVGS: Tư vân giám sát. NT: Nhà thau thi công.

TN: Thí nghiệm.

HỆ THỐNG BIÊN BẢN QUÁN LÝ CHẤT LƯỢNG

PHỤ LỤC 1. TIÊU CHUĂN ÁP DỤNG, BIẾU MÂU KĨỂM TRA DIÊU KIỆN KHỚI CÔNG, HỆ THÕNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, NGHIỆM THU VẬT LIỆU, SÁN PHÂM XÂY DỰNG Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 , THIẼT BỊ ĐƯA VÀO sử DỤNG

MÀU 1.1. TIÊU CHUÃN ÁP DỤNG

MÂU 1.2. BIÊN BẢN BÀN GIAO MẶT BẰNG THỈ CÕNG

MẦU 1.3. BIÊN BÀN KIẼM TRA ĐIỀU KIỆN KHỞI CÔNG

MẦU 1.4. BIÊN BẢN KIÉM TRA CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẪT LƯỢNG

MẦU 1.5. BIÊN BẢN THỐNG NHẪT CHỦNG LOẠI VẬT Tư, VẬT LIỆU, THIẼT BỊ TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO THI CÔNG CÔNG TRÌNH

Mâu 1.6. Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 BIÊN BÂN KIẼM TRA NĂNG Lực NHÀ THÂU

MẦU 1.7. BIÊN BÀN KIẼM TRA THIẾT BỊ, NHÂN Lực NHÀ THÀU

MÂU 1.8. BIÊN BÀN KIẼM TRA PHÒNG THÍ NGHIỆM

MẦU 1.9. PHIẼU KIẼM TRA LẪY MÂU VẬT LIỆU, SẢN PHÃM XÂY DỰNG

MẦU 1.10. PHIẾU THEO DÕI CÔNG TÁC ĐÕ BÊ TÔNG

MẦU 1.11. PHIẾU THEO DÕI CÔNG TÁC TRỘN VỪA

MẦU 1.12. BIÊN BÀN NGHIỆM THU VẬT LIỆU Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 , SÂN PHÃM XÂY DựNG/THIẼT BỊ ĐƯA VÀO SỪ DỤNG

PHỤ LỤC 2. MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:

MẰU 2.1. PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

MẦU 2.2. BIÊN BẢN NGHIỆM THƯ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG

MÂU 2.3. BIÊN BÀN NGHIỆM THU LÂP ĐẶT TỈNH THIẾT BỊ/ NGHIỆM THU CHẠY THỪ ĐƠN ĐỘNG KHÔNG TÀI/ NGHIỆM THU CHẠY THỪ ĐƠN ĐỘNG CÓ TÂI MÂU 2.4. BIÊN Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 BÀN NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG CÓ TÂI

MẦU 2.5. BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG

MẦU 2.6. BIÊN BẢN NGHIỆM THƯ KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH (GĐ).

MÂU 2.7. BIÊN BÀN NGHIỆM THU TỐNG KỲ THUẬT THI CÔNG XDCT

MÂU 2.8. BIÊN BÀN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH (QT).

MẦU 2.9. BIÊN BÀN NGHIỆM Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH.

CÒNG TRÌNH XÂY DỰNG đẽ đưa vào Sừ dụng

MẦU 2.10. BIÊN BẢN NGHIỆM THƯ LÁN TRẠI

MẦU 2.11. NHẬT KÝ THI CÕNG

PHỤ LỤC 3. MẪU BIÊN BẢN HIỆN TRƯỜNG

PHỤ LỤC 4. MẢU THƯ KỲ THUẬT

PHỤ LỤC 6. MẢU BÁO CÁO THÁNG Tư VÃN GIÁM SÁT

PHỤ LỤC 7. MẪU BÁO CÁO QUÝ Tư VÃN GIÁM SÁT

MẦU 1.1. TIÊU CHUÂN ÁP DỤNG Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 :

Thi công xây lâp phải tuân (heo đúng như các yêu cău của thiết kê, các yêu câu của quy phạm và tiêu chuẩn áp dụng cho công trình:

  • – Tiêu chuấn Việt Nam TCVN 5637:1991: Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng – Nguyên tâc cơ bàn.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9115-2012“Kẽt cãu bê tông và bê tông cốt thép lâp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu”

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 TCXDVN 391:2007 “Bê tông – Yêu câu bảo dường âm tự nhiên”

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4506-2012 “Nước trộn bê tông và vừa – Yêu cầu kỳ thuật

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9377-1 : 2012 “Công tác hoàn hiện trong xây dựng

  • – Thi công và nghiệm thu (Phân 1: Công tác láng và lát trong xây dựng)”

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9377-2 : 2012 “Công tác hoàn hiện trong xây dựng

  • – Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 Thi công và nghiệm thu (Phần 2: Công tác trát trong xây dựng )” ;

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9377-3 : 2012 “Công tác hoàn hiện trong xây dựng

  • – Thi công và nghiệm thu (Phân 2: Công tác ốp trong xây dựng)” ;

  • – Tiêu chuấn Việt Nam TCXDVN 394:2007 “Thiết kê lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng – Phân an toàn điện”

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 46:2007 “Chống Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 sét cho công trình xây dựng – Kiếm tra và bảo trì hệ thống”

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8791-201 ISoìi bảo vệ kết cấu thép quy trình thi công và nghiệm thu.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4055-2012: Tố chức thi công.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4085: 1985: Kết câu gạch đá, quy phạm thi công và nghiệm thu.

  • – Tiêu chuãn Việt Nam TCVN 4447: 2012: Công tác đất. Quy phạm thi công và Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 nghiệm thu.

  • – Tiêu chuẩn Xây dựng TCVN 9361-2012: Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453: 1995: Kết câu bê tông và bê tông côt thép

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8828 : 2011 Bê tông yêu câu bào dưỡng âm tự nhiên.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5440: 1991: Bê tông. Kiểm tra và đánh giá dộ bên.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5718: 1993: Mái và Mầu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng, yêu câu kỳ thuật chống thâm.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651: 2008: Thép cốt bê tông cán nóng.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:2008 Thép cácbon cán nóng dùng cho công trình xây dựng.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572: 2006 Cát xây dựng – Yêu câu kỳ thuật.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572: 2006 Đá dăm dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỳ thuật.

  • –  Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021 Tiếu chuẩn Việt Nam TCVN 4487: 7989: Xi măng – phương án lãy mâu và chuẩn bị mẫu thử.

  • – Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682: Xi măng Pooc lăng.

7

0

User Reviews

0.0 out of 5
0
0
0
0
0
Write a review

There are no reviews yet.

Be the first to review “Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021
Mẫu biên bản quản lý chất lượng công trình theo nd06 2021
Kho Thư Viện
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart