KHO THƯ VIỆN 🔎

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         84 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

„ x CHUYÊN ĐE 1 - THỈ ĐỘNG TỪ ____________________Thi động (ừCách dùngCông thứcTừ nhận biết1. Th ì hiện tại dơn■diền tà hành động thường xuyên xảy ra

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BANa. -diền tà thói quen. ■diên tà thời gian biẽu, lịch trình, thông báo. -diên tả sự thật, chân lí. -diên tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gổc, binh phãm

.S + V ++ v ++ V(bare): I/ sổ■seldom/ rarely/ hardly -sometimes/ occasionally -often/ usually/ frequently 1- always/ constantly ■ever -never -every+ V LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

(s/es): sõ ít+ be ++ am: I+ is: sõ ít+ are: sô nhiêuThành lập phú định và nghi vân: *V (do’does): (-): s + do/does + not + V(bare) (?): Do/does + s +

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

V(bare)? *Be (am/ is/are): (-): s + am/is/ are + not +(?): Am/is/are + s + ....?2. Th ì quá khứ dơn-diên tả hành động dà xảy ra và đã châm dứt trong q

„ x CHUYÊN ĐE 1 - THỈ ĐỘNG TỪ ____________________Thi động (ừCách dùngCông thứcTừ nhận biết1. Th ì hiện tại dơn■diền tà hành động thường xuyên xảy ra

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN -last -yesterday -in + một mõc thời gian trong quá khứ (in 2000...)+ be+ was: số ít+ were: sõ nhiềuThành lập phù định và nghi vân: *V(did): (-): s +

did+ not- V(bare) (?): Did + s +V(bare) +? *Be (was/were): (-): s + was/were + not +.... (?): Was/were + s +....?3. Thì tương lai dơn-diên tà những hà LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

nh động sẽ xây ra trong tương lai. -diên tà những dự đoán. -diên tá lời hứa.s + will + V(bare) Thành lập phú định và nghi vân: (-): s + will + not + V

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

(bare) (?): Will + s + V(bare)?-tomorrow -next -soon -in + một khoáng thời gian (in an hour...)4. Thi hiện tại tiếp điền-diên tà hành động đang xây ra

„ x CHUYÊN ĐE 1 - THỈ ĐỘNG TỪ ____________________Thi động (ừCách dùngCông thứcTừ nhận biết1. Th ì hiện tại dơn■diền tà hành động thường xuyên xảy ra

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BANnàn.s + am/is/are + Ving Thành lập phù định và nghi vân: (-): s + am/is/are + not + V-ing (?): Am/ is/ are + s + V-ing?-now ■ at the moment -at presen

t -right now -look! hear (!)httos://khothuvien.com5. Thì quá khứ tiẽp điền-diên tả hành động đang xáy ra tại một thời điẽm xác định trong quá khứ. -di LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

ên tã hành động đang xáy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì quá khứ tiếp dỉẻn. hành động nào xây ra sau chia thì qu

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

á khứ đơn.s + was/were + Ving Thành lập phủ định và nghi vãn: (-): s + was/ were + not + V-ing (?): Was/ were + s + V-ing?3 pm yesterday...) - at this

„ x CHUYÊN ĐE 1 - THỈ ĐỘNG TỪ ____________________Thi động (ừCách dùngCông thứcTừ nhận biết1. Th ì hiện tại dơn■diền tà hành động thường xuyên xảy ra

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BANơng lai. -dién tà hành dộng sẽ dang xày ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào. hành động nào xây ra trước chia thì tương lai tiẽp diên, hàn

h động nào xảy ra sau chias + will + be + Ving Thành lập phủ định và nghi vãn: (-): s + will + not + be + Ving (?): Will + s + be + Ving?-giờ + trạng LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

từ tương lai (at 3 pin tomorrow...) -at this/that time + trạng từ tương lai (at this time next week....)7. Th ì hiện tại hoàn thành-diên tã hành động

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. -diên tã hành động lặp đi lặp lại nhiêu lần trong quá khứ. -dién tà hành động xày ra trong quá khử nhưn

„ x CHUYÊN ĐE 1 - THỈ ĐỘNG TỪ ____________________Thi động (ừCách dùngCông thứcTừ nhận biết1. Th ì hiện tại dơn■diền tà hành động thường xuyên xảy ra

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN còn có khả năng sè tiếp diên trong tương lai.s + have/ has + V(pp) (have: I/ sõ nhiều Has: sô ít) Thành lập phù định và nghi ván: (-): s + have/ has

+ not +■ V(pp) (?): Have/ Has + s + V(pp)■for -since -ever -never -so far -recently ■lately -before (đứng cuối câu) -up to now/ up to present'' until LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

now -yet -just -already8. Th ì quá khứ hoàn thành- diên tã những hành động xảy ra và hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ.s + had + V(pp) Thà

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

nh lập phủ định và nghi vãn: (-): s + had + not + V(pp) (?): Had + s + V(pp)-before/by the time (trước chia quá khử hoàn thành, sau chia quá khứ đơn).

„ x CHUYÊN ĐE 1 - THỈ ĐỘNG TỪ ____________________Thi động (ừCách dùngCông thứcTừ nhận biết1. Th ì hiện tại dơn■diền tà hành động thường xuyên xảy ra

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN râyđên-thànhs + will + have + V(pp) Thành lập phú định và nghi văn: (-): s + will + not + have + V(pp) (?): Will + s + have + V(pp)?(by tommorrow, by

next week....)- nhân mạnh khoáng thời10. Th ì hiện tại hoàn thành tiêp diêngian cùa một hành động đà xây ra trong quá khứ và tiêp tục tới hiện tại (c LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

ó thẽ tiẽp diên trong tương lai).s + have/has + been + Ving Thành lập phú định và nghi vân: (-): s + have/has + not + been + Ving (?): Have/has + s +

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

been + Vìng?-all day/week....-almost every day this week...-in the past year...s + had + been + Ving Thành lập phù định và nghi vãn: (-): s + had + no

„ x CHUYÊN ĐE 1 - THỈ ĐỘNG TỪ ____________________Thi động (ừCách dùngCông thứcTừ nhận biết1. Th ì hiện tại dơn■diền tà hành động thường xuyên xảy ra

LY THUYET và BT NGU PHAP CO BANmột thành tiẽp hành dộng quá khứ diên khác.-until then-prior to that times + will + have + been + Ving Thánh lập phù định và nghi vân: (-): s + will +

not + have + been + Ving (?): Will + s + have* been + Ving? LY THUYET và BT NGU PHAP CO BAN

„ x CHUYÊN ĐE 1 - THỈ ĐỘNG TỪ ____________________Thi động (ừCách dùngCông thứcTừ nhận biết1. Th ì hiện tại dơn■diền tà hành động thường xuyên xảy ra

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook