KHO THƯ VIỆN 🔎

ScanGate document

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         195 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: ScanGate document

ScanGate document

nghĩa hoặc theo cách chuyên chú sẽ không được xem xét ớđãv.Theo kẽì quá phân lích thu được, câu trúc lời giãi thích moi len gọi dộng vật gổm ngoài phá

ScanGate documentán chỉ ra loại (lũn gọi chi loại) còn có phần chí ra những sự khác biệt về gióng góm 21 nghĩa VỊ khu hiêi. Sau đây các nghĩa vị dược dần theo trình lự

giám dán về tàn sò XLiãi hiện của chúng trong định nghĩa tiếng Việt. Tử sổ chi số lán xuất hiện của nghĩa vị. Máu sờ là sờ định nghía lừ diet! dược p ScanGate document

hán líchỉ. Ten gọi chí loại: Nghĩa vị này xuát hiện trong tát c.i các định nghĩa dược phân lích: V. 493/493 - N. 234/234. Dộng VỘI, dộng vật có xương

ScanGate document

sổng, dộng vật không xương sõng, dọng vật có vu. cứ, chim, thứ. ếch nhái, sân bọ, v.v.Thí dụ:chó: gia sác, thuộc nhóm ãn thịt, nuôi dí giữ nhà hay di

nghĩa hoặc theo cách chuyên chú sẽ không được xem xét ớđãv.Theo kẽì quá phân lích thu được, câu trúc lời giãi thích moi len gọi dộng vật gổm ngoài phá

ScanGate document493) - N. 44% (102/234). Thí dụ:chuột: Thú gậm nhấm, mõm nhọn, tai ban dục. dtíỡị than dài, thường phá hoại mùa màng...Jte6edb (thiên nga): Chim lớn ờ

nước, cá co cong và dài.3Đặc diem kích cỡ thân thế: lơn. bẽ, to, nhó: V. 38% (189/493) - N. 31 % (72/234). Thí dụ: dè gà: loài dè cỡ lớn.CJ1OH (voi): ScanGate document

Động vật có vú lớn ờ các nước nhiệt đới. có vòi dài■ lài liêu được dùng phân lích thòng ké là rác cnnn lừ (lien giãi lhu.il Ucng Việỉ [68] vã liêng N

ScanGate document

g.i |238|.1988

nghĩa hoặc theo cách chuyên chú sẽ không được xem xét ớđãv.Theo kẽì quá phân lích thu được, câu trúc lời giãi thích moi len gọi dộng vật gổm ngoài phá

ScanGate documentộngờ vùng bờ biên-()' ban Ịì(i( (ự( haạ( Nam ( ự(: hái ciúi5Dậc dicm màu sac cùa cợ die (màu lông, màu da): V. 27% (136/493) - N. 8% (19/234). Thí dụ:

-Ỉ.àniỉ da như lừa: gà l ót-Lãnạ xanh xãm: chim sâu. cò hương-ỈẨ>nt> mân xanh: chim cu xanh-Lãng loàn ỉ rang: gà 1(1 go. ngưa bạch-LỜHỊỊ d<’n: ngựa ỏ. ScanGate document

sơn dương, gà ác. én. qua-IdỉHỊị Iiâii}i ỉưyên (’ỉĩới ditât mùn dcn: chồn bạc-Thân màu vàỉìg dó', cá vàng v.v...6Dặc diêm thuộc lính bản năng sinh vậ

ScanGate document

t hoc: V. 24% (121/493)-N. 33% (75/234).-ỉỉièí bay: chim, kiến cánh, cú (bay nhanh), chuón chuổn (bay Ịịữriỵ gà (bay kém)-Bỉẽì bơi: cá, vịtĐối dan: bò

nghĩa hoặc theo cách chuyên chú sẽ không được xem xét ớđãv.Theo kẽì quá phân lích thu được, câu trúc lời giãi thích moi len gọi dộng vật gổm ngoài phá

nghĩa hoặc theo cách chuyên chú sẽ không được xem xét ớđãv.Theo kẽì quá phân lích thu được, câu trúc lời giãi thích moi len gọi dộng vật gổm ngoài phá

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook