KHO THƯ VIỆN 🔎

The UNEP project CD4CDM

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         178 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: The UNEP project CD4CDM

The UNEP project CD4CDM

CHƯƠNG VIĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN NÀNG LƯỢNG sơ CAP, KHẢ NĂNG KHAI THÁC, XUẤT NHẬP KHAU nàng LƯỢNG VÀ DỤ BÁO GIÁ NHIÊN LIỆU6.1Đánh giá về than6.1.1Trữ lượng

The UNEP project CD4CDMg các loại thanVùng Quàng Ninh và nọi địa: Tổng trứ lượng than cáp A+B+C1+C2 vùng Quáng Ninh và khu vực nội địa tính đến độ sâu -300 còn lại khoảng 3.

86 tỷ tán. trong đó trừ lượng đã xác định A+B+Cl có khả nang đưa vào khai thác là 2.2 tỳ tan. Nếu tính đến đáy táng than ờ độ sâu đèn 1100111. trừ lượ The UNEP project CD4CDM

ng và tài nguyên than vùng Quàng Ninh có thế lẽn đến 10 tỳ tán. Trữ lượng than nâu ờ Na Dương (Lạng Sơn) còn lại 90 triệu tán.Bé than Đóng hãng Bác Bộ

The UNEP project CD4CDM

và them lục địa: Than đóng bang sõng Hóng là loại than nâu (Sub bituminous) có nhiệt nang cao. hàm lượng lưu huỳnh tháp, tiém nang trứ lượng dự báo r

CHƯƠNG VIĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN NÀNG LƯỢNG sơ CAP, KHẢ NĂNG KHAI THÁC, XUẤT NHẬP KHAU nàng LƯỢNG VÀ DỤ BÁO GIÁ NHIÊN LIỆU6.1Đánh giá về than6.1.1Trữ lượng

The UNEP project CD4CDMái Châu (Hưng Yên) đà được tham dò đốn mức - 450 m có trừ lượng 158 triệu tán.Tài nguyên than khu vực Khoái Châu tính đến dọ sâu -1000 mét (diện tích

80 kin2) là 1.406 triệu tan. Tài nguyên, trữ lượng than dự báo cùa khu vực kliào sát từ Khoái Châu đến Đóng Hưng (Thái Bình) và đến độ sâu -1.000 mét The UNEP project CD4CDM

khoáng 28.7 tỳ tán.Than hùn: Các mò than bùn phân bó kliá rộng và đều khắp trong cà nước với gần 200 diêm, ớ miển Bac. các mò thường là loại mó vừa và

The UNEP project CD4CDM

nhỏ. các mò than bùn lớn tạp trung ờ các tinh đổng bâng Nam Bộ (U Minh). Tài nguyên dự bíío than bùn khoảng 1 tỷ tail nhưng khai thác khó khàn. Trừ l

CHƯƠNG VIĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN NÀNG LƯỢNG sơ CAP, KHẢ NĂNG KHAI THÁC, XUẤT NHẬP KHAU nàng LƯỢNG VÀ DỤ BÁO GIÁ NHIÊN LIỆU6.1Đánh giá về than6.1.1Trữ lượng

The UNEP project CD4CDM/01/2005 xem bàng 6.1Bảng: 6.1 Trữ lượng than Việt Nam-nghìn tấnTén khu vựcTrứ lượng than (lỊa ChatTôngA+B+CA+Bc 1c 2pTông cọng toán quờc>882885491869

13786482141991239805196419310.0770.43550.4875Bè than Quàng Ninh3863947341118532319413861551701836452762Than bùn23543823543801288271066110Vùng nội địa1 The UNEP project CD4CDM

651091651095545491901177550Các mò than địa phương3743418478010238824018956Vùng Khoái chàu (diện tích 80 kin j158095610884810524871563610492475Cộng các

The UNEP project CD4CDM

chung loại than>845451490021337864821317532389811945237Than antraxit3932738347997533580414245801719590452762Than ábỉtum158095610884810524871563610492

CHƯƠNG VIĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN NÀNG LƯỢNG sơ CAP, KHẢ NĂNG KHAI THÁC, XUẤT NHẬP KHAU nàng LƯỢNG VÀ DỤ BÁO GIÁ NHIÊN LIỆU6.1Đánh giá về than6.1.1Trữ lượng

The UNEP project CD4CDM9470.40640.4989Vùng Hôn Gai7549267233235568623247343516431603Vùng Vong Bi134627912525781730944410779116393701Vùng Cãni Phã1762742143528425019970957547

5509327458Nguổn: Trung ỉâni Tư vân ntò và Cóng Nghiệp-TVN, 2005Chi riết trừ lượng than đã được tìm kiếm tham dò còn Lại đến 01/01/2005 phản chia theo The UNEP project CD4CDM

cáp trừ lượng, theo vùng và theo khoáng sàng xem trong Phụ lục 6.6.1.2Khả năng khai thác than6.1.2.1 Klìà nang khai thác than lọ thiênHiện nay (Nãm 20

The UNEP project CD4CDM

05 ) ngành than có 5 mò lộ thiên lớn sàn xuát với còng suất trên dưới 2 triệu tấn than nguyên khai/nãm (Cao Sơn. Cọc 6, Đèo Nai. Hà Tu. Núi Béo). 15 m

CHƯƠNG VIĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN NÀNG LƯỢNG sơ CAP, KHẢ NĂNG KHAI THÁC, XUẤT NHẬP KHAU nàng LƯỢNG VÀ DỤ BÁO GIÁ NHIÊN LIỆU6.1Đánh giá về than6.1.1Trữ lượng

The UNEP project CD4CDMmột sò điểm khai thác mò nhỏ và lộ via với sàn lượng than khai thác nhỏ hơn 100.000 tấn than nguyên khai/nám.Để đáp ứng dược nhu cáu than gia tăng đột

biến trong giai đoạn tìr nay đến 2025, định hướng chung phát triển khai thác lộ thiên đirợc xác dinh như sau :- Duy trì và mờ rộng tói đa biên giới k The UNEP project CD4CDM

hai thác lộ thiên theo cả chiều sâu và chu viVI-2

CHƯƠNG VIĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN NÀNG LƯỢNG sơ CAP, KHẢ NĂNG KHAI THÁC, XUẤT NHẬP KHAU nàng LƯỢNG VÀ DỤ BÁO GIÁ NHIÊN LIỆU6.1Đánh giá về than6.1.1Trữ lượng

CHƯƠNG VIĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN NÀNG LƯỢNG sơ CAP, KHẢ NĂNG KHAI THÁC, XUẤT NHẬP KHAU nàng LƯỢNG VÀ DỤ BÁO GIÁ NHIÊN LIỆU6.1Đánh giá về than6.1.1Trữ lượng

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook