KHO THƯ VIỆN 🔎

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         77 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

Phần IVCác hình thức thì động từTrường hựp dùng (Xem Bảng tra cứu ỏ cuo'i sách)Future Indefinite (Simple) Tương lai đơn8, 9, 10Future Continuous Tương

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2g lai tiếp diễn18? 19, 20Future Perfect Tương lai hoàn thành29, 30Future Perfect Continuous Tương lai hoàn thành tiếp diễn35, 36So sánh các câu tiếng

Anh sau, chú ý đôn 4 hình thức động từ trong những câu sau này:1.He will write a letter tomorrow.Ngày mai anh ta sè viết thư.2.He will have written th Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

e letter by five o'clok tomorrow.Ngày mai đến lúc 5 giờ anh ta sẽ viết xong lá thư.3.He will be writing a letter when you come. Ngày mai khi bạn đến,

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

anh ta sẽ đang viết thư.4.He will have been writing a letter for three hours when you come.85h!1n<://!i0iiliin hnntn nrfiNgày mai khi bạn đến anh ta v

Phần IVCác hình thức thì động từTrường hựp dùng (Xem Bảng tra cứu ỏ cuo'i sách)Future Indefinite (Simple) Tương lai đơn8, 9, 10Future Continuous Tương

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2gwill be V-ingviết - (đã) được 3 giờ, khi bạn đếnwill have been writingwill have been v-ingTrong tiếng Anh, đè thê hiện thì tương lai, tiến trình hành

động trong nhừng trường hợp được biếu thị bằng 4 dạng Future khác nhau, cần chú ý là tiến trình hành động trong tiếng Việt được truyền đạt không phải Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

băng động từ, mà báng trạng ngừ chỉ thời gian: ngày mai, ngày mai lúc 5 giờ; đã được 3 giờ khi bạn đên; ngày mai khi bạn đến.Khác với tiếng Việt, tro

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

ng tiếng Anh tất ca đặc tính hành động này được thế hiện bằng các hình thức thì động từ đặc biệt. Lựa chọn hình thức thì cần thiết phụ thuộc vào đặc t

Phần IVCác hình thức thì động từTrường hựp dùng (Xem Bảng tra cứu ỏ cuo'i sách)Future Indefinite (Simple) Tương lai đơn8, 9, 10Future Continuous Tương

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2 Future Continuous - Tương lai tiếp diễn,86ilun hnntn nrnFuture Perfect - Tương lai hoàn thành và Future Perfect Continuous - Tương lai hoàn thành tiế

p diễn. (Xem Bảng tóm tắt số 7).Bảng tóm tắt 7. Cách dùng và cáu tạo Future Indefinite (Simple), Future Continuous, Future Perfect, Future Perfect. Co Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

ntinuous.Indefinite (simple) DơnContinuous Tiếp diễnPerfect Hoàn thànhPerfect Continuous Hoàn thành tiếp diễnHành động hoặc một loạt hành động liên ti

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

ếp ỏ thời tương laiHành động đang phát triển, chưa kết thúc, diễn ra trong một thòi điếm xác dịnh ở tưong laiHành động sẽ đưọc hoàn thành trước một th

Phần IVCác hình thức thì động từTrường hựp dùng (Xem Bảng tra cứu ỏ cuo'i sách)Future Indefinite (Simple) Tương lai đơn8, 9, 10Future Continuous Tương

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2ời điểm nàySẽ viết ngày mai (sau 1 tuần, vào nãm sau)sẽ dang viết 1.Ngày mai lúc 3 giờ. 2.Khi ai đó (sẽ) đếnsẽ viết xong ngày 1.đến lúc 3 giờ 2.trước

khi cái gì đó sẽ xày rasẽ viết được hai giờ khi ai đó đếnShall Will J vshall will .'beV-insshall will ;haveV3shall [ will ; have beenshall' 1 will J v Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

I shall ì. 'be v-ing we will íI shall!. .. ... ‘haveV3 we will1 AkAii Ì have 1 shal. 1 been we will J v-ing87linn hnntn nrnhe ’ she you they .h will V

Thực hành ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

he she you theyj■will be V-inghe i she you theyj►will have V3he 1 she you they.will have been V-ing

Phần IVCác hình thức thì động từTrường hựp dùng (Xem Bảng tra cứu ỏ cuo'i sách)Future Indefinite (Simple) Tương lai đơn8, 9, 10Future Continuous Tương

Phần IVCác hình thức thì động từTrường hựp dùng (Xem Bảng tra cứu ỏ cuo'i sách)Future Indefinite (Simple) Tương lai đơn8, 9, 10Future Continuous Tương

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook