Toán 7 KNTT số học HK2 p4
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Toán 7 KNTT số học HK2 p4
Toán 7 KNTT số học HK2 p4
Ngày dạy:TIẾT 51. BÀI 24: BIỂU THỨC ĐẠI sóI.Mục tiêu1.Năng lực:-Nhận biết được biểu thức só và biểu thức đại số.-Tính được giá trị của biểu thức đại s Toán 7 KNTT số học HK2 p4số.2.Pham chat:-Chàm chì: Thực hiện đầy đù các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.-Trung thực: Thật thà, thằng thắn trong báo cáo kết quà hoạt động cá nhân va theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.-Trách nhiệm: Hoàn thành đấy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập được giao.giao.II.Thiế Toán 7 KNTT số học HK2 p4t bị dạy học và học liệu1.Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, tranh, ảnh minh họa cho bài dạy, máy chiếu hoặc bảng phụ.2.Học sinh: SGK, thưToán 7 KNTT số học HK2 p4
ớc thẳng, báng nhóm.III.Tiến trình dạy học1. Hoạt động 1: Mờ đầua)Mục tiểu: Thòng qua một bài toán vé chuyển động, để học sinh thấy lợi ích cùa phươngNgày dạy:TIẾT 51. BÀI 24: BIỂU THỨC ĐẠI sóI.Mục tiêu1.Năng lực:-Nhận biết được biểu thức só và biểu thức đại số.-Tính được giá trị của biểu thức đại s Toán 7 KNTT số học HK2 p4c sinh tính tương tự quàng đường ô to đi được nếu t = 1 (h), t = 3(h)..........................................-GV phân tích lợi ích của phương pháp dùng "chữ thay số”.c)San phấm: HS thấy được lợi ích cùa phương phấp dùng "chữthay số”, bước đầu hình dung về biểu thức đại só.d) Tố chức thực hiện:____ Toán 7 KNTT số học HK2 p4_________________Hoạt động của GV và HSNội dungGV giới thiệu vé chương VII: Biếu thức đại số và đa thức một biến (Có thế như sgk, tùy thuộc vào cách gToán 7 KNTT số học HK2 p4
iới thiệu của mỗi GV) Chúng ta cùng tìm hiểu bài đáu tièn cúa chương là Biểu thức đại số. * GV giao nhiệm vụ học tập: GV chiếu nội dùng bài tòán trongNgày dạy:TIẾT 51. BÀI 24: BIỂU THỨC ĐẠI sóI.Mục tiêu1.Năng lực:-Nhận biết được biểu thức só và biểu thức đại số.-Tính được giá trị của biểu thức đại s Toán 7 KNTT số học HK2 p4h) là: 50.t (km). Ta có the tính quãng đường ỏ tỏ đi được bầng cách thay t bởi một số thích hợp. Chằng hạn: Nếu t = 2 (h) thì quãng đường ỏ tò đi được ĩà: 50.2 = 100 (km)" - Yèu cáu học sinh tính quãng đường ô tô đi được nếu t = 1 (h), t = 3 (h)*HS thực hiện nhiệm vụ:-Quan sát bai toán^ nghiên cứu t Toán 7 KNTT số học HK2 p4hực hiện yẻu cáu của GV*Báo cáo, tháo luận:-GV chọn 2 HS trả lời câu hỏi■ HS cà ìớp quan sát, lâng nghe, nhận xét.*Kết luận, nhận định:-GV nhận xét cáToán 7 KNTT số học HK2 p4
c câu trà lời của HS.-GV chính xác hóa lại kiến thức:+ Nếu t = 1 (h) thì quãng đường ô tô đi được là:50.1 = 50 (km)+ Nếu t = 3 (h) thì quãng đường ô tNgày dạy:TIẾT 51. BÀI 24: BIỂU THỨC ĐẠI sóI.Mục tiêu1.Năng lực:-Nhận biết được biểu thức só và biểu thức đại số.-Tính được giá trị của biểu thức đại sNgày dạy:TIẾT 51. BÀI 24: BIỂU THỨC ĐẠI sóI.Mục tiêu1.Năng lực:-Nhận biết được biểu thức só và biểu thức đại số.-Tính được giá trị của biểu thức đại sGọi ngay
Chat zalo
Facebook