Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol
Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol
LỜT MỜ DẤU(’ùng với sự phát triển của hóa học hữu cư nói chung, hóa học các hợp chai dị vòng ngày càng phát triên và có nhiều ứng dụng rộng rài trong Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol các lình vực cua đòi sông và kỳ thuật. Thực lè nghiên cửu cho thây, hàng năm, sò công trình nghicn cứu về hóa học dị vòng chiếm hơn nừa số còng trình nghiên cửu về hóa học hừu cơ nói chung, điêu đó cho ihầy vị Iri vô cùng quan trọng của hóa học dị vòng.Dị võng pyrimidine dược biết dến như một hợp c Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiolhất dóng vai trò chuyên hóa sinh học, nó là hộ khung của các phàn lữ ihyminc, cytosine, uracil Nhừng họp chất cấu trúc nên acid nucleic. ADN, ARN>...BKhóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol
ên cạnh đó các dẫn xuâl chứa dị vòng pyrimidine là một đôi lượng hấp dản dể nghiên cứu về tinh chất vã ứng dụng cua nó trong thực tiền bơi lê các dẫn LỜT MỜ DẤU(’ùng với sự phát triển của hóa học hữu cư nói chung, hóa học các hợp chai dị vòng ngày càng phát triên và có nhiều ứng dụng rộng rài trong Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiole còn dược dùng làm thuốc chùa nhùng bệnh ihưừng gặp như ihưtmg hàn. sòl rét, ho,...đèn nhưng bệnh thế ký như lao. cúm. giang mai. AIDS...Nhìn lại lịch sử nghiên cứu. các dan xuâl sulfanyl cứa dị vòng pyrimidine thường có nhùng dặc tinh sinh học kháng khuẩn, kháng nấm. chống vi sinh cao. Với V nghĩa Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol ihực lien và lâm quan trọng cúa dị vông pyrimidine cùng nhu các dản xuất sulfanyl cua nỏ dà thúc dây chúng tòi quyết dinh thực hiện dề tài:Tông hựp vKhóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol
à chuyên hóa 4,6-dimcthylpyrimidine-2-thiolMục tiêu cùa dề tài:> Từ acetylacetone và thiourea tông hợp được họp chài 4,6-dimethylpyrimidine-2-thiol.A-LỜT MỜ DẤU(’ùng với sự phát triển của hóa học hữu cư nói chung, hóa học các hợp chai dị vòng ngày càng phát triên và có nhiều ứng dụng rộng rài trong Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol-3-thiol. Sau đó liếp lục chuyển hóa hợp chắt này thành các dần xuất N-aryl 2-[(5.7-dimethyl-[1.2.4jtriazolo[4.3-a]pyrimidin-3-yl)thio]acetamide,X Nghiên cửu cấu trúc của các hợp chất lông hợp được bang các phương pháp phô hiên đại IR. ÌI-NMR. 13C-NMR. HSQC. HMBC. HRMS.r Thâm dò hoạt tính sinh học c Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiolùa các dần xuất amide tông hợp được.C HƯƠNG I: TÒNG QUANI. Pyrimidine1.1.Dặc điểm cấu tạoPyrimidine là một hợp chất hừu cơ ơ dạng dị vòng thơm diên hìKhóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol
nh. Có cấu tạo gân giông benzene, pyrimidine có hai nguyên lữ nitrogen ở vị trí 1 và .3. Dông phàn cua pyrimidine lã diazine (nguyên tứ nitrogen ơ vị LỜT MỜ DẤU(’ùng với sự phát triển của hóa học hữu cư nói chung, hóa học các hợp chai dị vòng ngày càng phát triên và có nhiều ứng dụng rộng rài trong Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiolmol’1 và có công thức cấu lạo như sau:So V(h benzene, pyrimidine có nhiều sự thay đổi về linh đối xúng phàn tứ, độ dãi. góc cua các liên kết cùng như mật dộ electron trên mồi nguyên nr. Tuy nhiên, trong dị vòng pyrimidine vần có trục đối xứng qua hai nguyên tứ carbon số 2 và số 5 (trục dối xứng 2,5) Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol. Liên kết giừa carbon-carbon trong phân nr pyrimidine có dộ dãi khoảng 1,35 - 1.40 A. trong kill dô liên kêt giừa nitrogen - carbon ngăn hơn. khoángKhóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol
1.30 - 1.35 A. Theo tài liệu [11] dộ dài và góc liên kêt trong phân nr pyrimidine cụ thê như sau:IMNXU21,36ị1’31Dộ dài liên kếtTrên phô tử ngoại của dLỜT MỜ DẤU(’ùng với sự phát triển của hóa học hữu cư nói chung, hóa học các hợp chai dị vòng ngày càng phát triên và có nhiều ứng dụng rộng rài trong Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol dộng 1570, 1467, 1402 cm1. Trong khi dó, trên phổ cộngGóc Hên kếthưởng từ hạt nhân giả trị độ chuyển dịch hỏa học (ỏ. ppm) của các proton và carbonnhư sau [2]:156-4Độ chuyển dịch hóa họcĐộ chuyển dịch hóa họccùa các protoncũa các carbonvề mặt cấu trúc, pyrimidine giống pyridine nên có nhiều lính ch Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiolất giống pyridine nhưng do sự hiện diện cùa hai dị tố âm diện nên phân từ cỏ tinh phân cực hon pyridine, ('ụ thê, pyrimidine có momen lường cực là 2,4Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol
2 I) (momen lường cực cua pyridine là 2.2 D) vã có cầu trúc cộng hướng như sau:lừ các công thức cộng hưởng trên, chúng la thấy rằng pyrimidine có thế LỜT MỜ DẤU(’ùng với sự phát triển của hóa học hữu cư nói chung, hóa học các hợp chai dị vòng ngày càng phát triên và có nhiều ứng dụng rộng rài trong Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thioln cá. Dông thời do ánhhướng qua lại giừa hai nguyên tứ nitrogen trong vòng, phân lữ pyrimidine có tính base yếu VỚI hẩng số phân 11 pKb| là 7.1 và pKb2 là 12,7 [ 111-1.2.Tính chất vật lýPyrimidine là chat lóng không màu dẻ tan trong nước và ethanol, có khối lượng riêng lã 1.016 gcm'3.Pyrimidine nóng Khóa luận tổng hợp và chuyển hóa 4, 6 dimethylpyrimidine 2 thiol chây ờ 20 22°c và sôi ờ 123 124uc.Momen lường cực (D) cua pyrimidine vào khoang 2.4 D1.3.râm quan trọng cùa pyrimidineLỜT MỜ DẤU(’ùng với sự phát triển của hóa học hữu cư nói chung, hóa học các hợp chai dị vòng ngày càng phát triên và có nhiều ứng dụng rộng rài trong LỜT MỜ DẤU(’ùng với sự phát triển của hóa học hữu cư nói chung, hóa học các hợp chai dị vòng ngày càng phát triên và có nhiều ứng dụng rộng rài trongGọi ngay
Chat zalo
Facebook