Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh
Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh
CÁC THUậT NGừ Về KINH Tẽ VÀ KINH DOANHEconomies of scale: Bạn mua càng nhiêu đơn vị cùa cái gi đó, giá của mòi đơn vị sẽ ré hơnThey benefited from eco Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanhonomies of scale when they opened their second shop and were able to buy in even bigger quantities from their supplier.Họ có lợi từ việc mua sô lượng lớn khi họ mở cứa hàng thứ hai và có the mua sô lượng lớn hơn từ các nhà cung căp.a budget một lượng tiền mà một doanh nghiệp (một người) có kế hoạch Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanhđẽ sử dụng vào một việc gì đóWe’ve got a budget for our wedding but we've already spent almost all of it on her dress.Chúng tôi có một ngân sách cho đCác thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh
ám cưới nhưng gan như sừ dụng hẽt đẽ mua áo cưới cho cô ta.overspend hoặc go over budget tiêu nhiều tiền hơn là bạn lẽn kẽ hoạchWe need to keep a tighCÁC THUậT NGừ Về KINH Tẽ VÀ KINH DOANHEconomies of scale: Bạn mua càng nhiêu đơn vị cùa cái gi đó, giá của mòi đơn vị sẽ ré hơnThey benefited from eco Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanhn với chi phí tiếp thị nêu không muôn chi quá tay.break even diêm mà số tiên bạn trá cho các chi phí được đũ bù đâp bâng số tiên mà bạn nhận được từ hàng hoá mà bạn đã bán (ví dụ. bạn chưa tạo ra lợi nhuận hoặc lồ lài)We need to sell 100 family cars or just three sports cars to break even.Chúng ta c Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanhân bán 100 chiếu xe hơi gia đình hoặc chi 3 chiếc xe thẽ thao đẽ hoàn vôn.make a loss khi chi phí nhiều hơn doanh thu bán hàngWhen they started in busCác thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh
iness they made a loss for two years. But finally, things started to change for them last year.Khi họ bãt dâu làm ăn, trong hai năm đầu họ lồ. Nhưng cCÁC THUậT NGừ Về KINH Tẽ VÀ KINH DOANHEconomies of scale: Bạn mua càng nhiêu đơn vị cùa cái gi đó, giá của mòi đơn vị sẽ ré hơnThey benefited from eco Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanhaThe restaurant has been making a profit for years and it's still doing very well.Nhà hàng dang làm ăn có lài trong nhiều năm và nó vần tiêp tục làm ăn tôt.money-spinner cái gì đó rãt nồi tiêng và dê dàng đẽ bánDuring the World Cup, having a stall that sells flags from different countries is a real Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanhmoney spinner.Trong giãi Vô địch Thê giới, có một gian hàng mà bán cờ cùa nhiều quôc gia thật là máy in tiên.cash cow một sân phãm mà mang lại nhiêu tCác thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh
iên (thường rãt dê dàng) cho một công tyMaking the film cost US millions. But at least we've got the DVD, dolls and clothes cash cows to help us coverCÁC THUậT NGừ Về KINH Tẽ VÀ KINH DOANHEconomies of scale: Bạn mua càng nhiêu đơn vị cùa cái gi đó, giá của mòi đơn vị sẽ ré hơnThey benefited from eco Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanhtrãi nhũng chi phí lớn này.mass market các thứ mà được bán ra trong sõ lượng lớn cho nhiều ngườiOur family cars are aimed at the mass market, while our sports cars are more for the niche market.Xe hơi gia đinh được nhám dên thị ưường số đông, trong khi xe hơi thê thao nhâm dẽn thị trường có chọn lọc Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh.Từ vựng và thành ngữ với 'Price'asking price số tiền mà bạn muốn khi bạn bán hàng gì đó (đặc biệt trong hoàn cành khi bạn có thể đồng ý hạ giá sau đóCác thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh
)The asking price for the car was £10,000 but she ended up getting it for £8,500.Giá dưa ra cho chiếc xe dó là £10,000 nhưng cuõi cùng cô ta mua với gCÁC THUậT NGừ Về KINH Tẽ VÀ KINH DOANHEconomies of scale: Bạn mua càng nhiêu đơn vị cùa cái gi đó, giá của mòi đơn vị sẽ ré hơnThey benefited from eco Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanheek the cost of a loaf gets lower and lower.Các siêu thị bát đâu chiên dịch giá cá về bánh mì tháng trước. Mòi tuân giá cũa một õ bánh mì càng giâm.a price tag một mãnh hoặc tãm giãy trên cái gi đó trong cửa hàng mà nói cho bạn biêt nó đáng giá bao nhiêu These shoes are gorgeous. 1 don’t think I wan Các thuật ngữ về kinh tế và kinh doanht to look at the price tag!Những đôi giày này thật đẹp. Tôi không nghĩ ráng tôi muôn nhìn vào báng giá! be price-conscious be aware of how much thingsCác thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh
cost and avoid buying expensive things đẽ ý đến giá cà cùa hàng hóa và tránh mua nhừng hàng mâc tiền My mum's very price-conscious. She buys practicaCÁC THUậT NGừ Về KINH Tẽ VÀ KINH DOANHEconomies of scale: Bạn mua càng nhiêu đơn vị cùa cái gi đó, giá của mòi đơn vị sẽ ré hơnThey benefited from ecoCÁC THUậT NGừ Về KINH Tẽ VÀ KINH DOANHEconomies of scale: Bạn mua càng nhiêu đơn vị cùa cái gi đó, giá của mòi đơn vị sẽ ré hơnThey benefited from ecoGọi ngay
Chat zalo
Facebook