Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
Lựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế xu hướng nhạy cảm kháng sinh theo từng cơ sở y te cùng như theo vùng, miên, quốc gia và loàn cầu có thê giúp cho việc điêu trị kháng sinh theo kinh nghiệm ngày một hoàn thiện hơn. Thêm vào đó, tiền sử dị ứng thuốc, phụ nữ có thai, đang cho con bú cũng là những yếu to quyết định lựa chọn kháng sinh Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếphù hợp. Khi thay đôi phác đô điêu trị kháng sinh, nên dựa trên kháng sinh đô và độ nhạy cảm với cắc thuốc có phò hẹp nhất có thê. cần chú ý đen khả nEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
ăng chuyên thuốc lừ đường đường tình mạch sang đường uống do nhiều thuốc đường uống có sinh khả dụng cao. Một số kháng sinh có tương lâc thuốc nguy hiLựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế xem Chương 16, Suy giảm miễn dịch 0 người, HIV-A IDS và Chương 14, Diều trị bệnh truyền nhiễm.THUỐC KHÁNG VI KHUẨN (ANTIBACTERIAL)PenicillinĐẠI CƯƠNG•Penicillin (PCNs) gan không hồi phục vào receptor PBP (Penicillin binding proteins) trên vách te bào vi khuân, làm thay đoi tính tham của màng dần đe Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huến vi khuân bị chết. Ngày nay. hiệu quả ciia nhóm thuốc này đã giảm bơi nhiều loài vi khuân dề kháng băng cách biến đôi receptor PBP hoặc tiet ra enzymEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
hydroly tic.•Penicillin vẫn còn điíỢc sử dụng đê liêu diệt liên cầu nhóm A, Listeria monocytogenes, Pasteurella multocida, Actinomyces, điều trị gianLựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếlà penicillin dạng tiêm truyền, sử dụng cho hail het các nhiễm khuan do liên cầu nhạy cảm với PCN và bệnh giang mai than kinh.•Procain penecillin G là dạng tiêm bap (IM-intramuscular) cùa penicillin G, cũng là một lựa chọn dê điêu trị giang mai thân kinh, tiêm băp với liêu 2,4 triệu đơn vị môi ngày Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếkết hợp với probenecid, uống 500 mg môi ngày trong vòng 10 đen 14 ngày.•Benzathine PCN là một penicillin G giải phóng chậm, thường được dùng đê điều tEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
rị giang mai giai đoạn sớm (mac bệnh dưới 1 nấm [1 liêu duy nhất. 2.4 triệu đơn vị tiêm bap]) và giang mai giai đoạn muộn (không rò khoảng thời gian mLựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học HuếA và phòng bệnh thấp tim.•Penecillin V (250 mg đến 500 mg PO [Per OS, by mouth: đường uống] mỗi 6 giờ) là dạng bào che đường uống của penecillin, chủ yếu được dùng đê điều trị viêm họng do liên cầu nhóm A.•Ampicillin (1 đen 3 g IV môi 4-6 giờ) được dùng đê điêu trị các nhiêm khuân do các loài Entero Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếcoccus nhạy cảm hoặc L. monocytogenes. Ampicillin đường uống (250 đen 500 mg PO mồi 6 giờ) có the được dùng đê điều trị viêm xoang đơn thuần, viêm họnEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
g, viêm lai giữa và nhiễm khuân đường niêu. Tuy nhiên, trong các chỉ định này amoxicillin thường được líu liên hơn.•Ampicillin/sulbactam (1.5 đen 3 g Lựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếy với methicillin (methicillin-sensitive Staphylococcus aiưetỉs-MSSA), vi khuân ky khí và nhiêu Entcrobacleriaccac. Thành phan sulbactam có tác dụng chong lại một so chủng Acinetobacter. Thuốc có hiệu quả đoi với nhiễm khuân đường hô hap trên và dưới, đường niệu-sinh dục, nhiễm khuân ô bụng, vùng ch Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếậu và nhiêm khuân mô mềm, bao gồm cả nhiễm khuân mô mem do người hay động vật can.•Amoxicillin (250 đen 1.000 mg PO mồi 8 giờ hoặc 775 mg giải phóng kEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
éo dài mỗi 24 giờ) là kháng sinh đường uống tương lự ampicillin, thường được dùng đe điều trị viêm xoang đơn thuần, viêm họng, viêm lai giừa, viêm phoLựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếdịch Augmentin ES-600), hoặc 2.000 mg PO mỗi 12 giờ (Augmentin XR) là khầng sinh đường uống tương lự Ampicillin/ sulbactam Amoxicillin/axit clavnlanic Là CÔIÌP ĩlìức kêt hơn pilia amoxicillin vớiThuốc kháng vi khu •Nafcillin và oxacillin (1 đén 2 g IV mồi 4-6 giờ) là penicillin tổng hợp kháng penici Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếllinase. Hai thuốc này được dùng đê điều trị các nhiễm trùng do MSSA. Đoi với bệnh nhân xơ gan mat bù. can cân nhắc giám liều.•Dicloxacillin và cloxacEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
illin (250 đến 500 mg PO mỗi 6 giờ) là các khâng sinh đường uống có pho kháng khuân tương tự nafcillin và oxacillin, những thuốc thường được sử dụng đLựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếi khuân Gram âm cũng nhưcâc câu khuân dường ruột. Thuốc này cũng có tác dụng lên Pseudomonas nhưng nhìn chung can phải kết hợp với một aminoglycoside trong điều trị nhiễm khuân nặng.•Ticarcillin/axit clavulanic (3.1 g IV mỗi 4 6 giờ) là công thức két hợp giữa ticarcillin với một chất ức che //-lacta Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếmase acid clavulanic. Việc kết hợp như vậy giúp mơ rộng pho lên hau het các Enterobacteriaceae, tụ cầu vàng nhạy với methicillin và vi khuân ky khí. rEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
ất hiệu quả trong điều trị nhiêm khuân ô bụng và nhiêm khuân mô mềm có biên chứng. Ticarcillin/clavulanic acid cũng có vai trò đặc biệt trong điều trịLựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếperacillin/tazobactam (3,375 g IV mỗi 6 giờ hoặc liều đến 4.5 g IV mỗi 6 giờ trong điều trị Pseudomonas) là công thức kết hợp giừa piperacillin với một chat ức che /?-lactam-tazobactam. Thuốc có phô và chí định tương tự ticarcillin/ clavulanic nhưng có tác dụng mạnh hơn đối với enterococci nhạy cảm Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếampicillin. Nhiễm khuân nặng do Pseudomonas aeruginosa hoặc viêm phôi bệnh viện nen kết hợp thêm một aminoglycoside. Thực te, thành phan tazobactam khEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
ông can thiết trong điều trị nhiêm khuân do Pseudomonas, nhưng dây là che phàm có piperacillin duy nhất hiện nay.LƯU Ý ĐẶC BIỆTrất cả các dẫn xuất PenLựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếdựa trên nồng độ creatinine mâu mỗi tuần và công thức mâu. Xét nghiêm chức năng gan cùng cần được thực hiên khi sử dụng oxacillin/nafcillin vì các thuốc này có the gây ra viêm gan. Ticarcillin/axit clavulanic có the làm trầm trọng thêm tình trạng chảy máu do cản trơ receptor Adenosin diphosphat ở ti Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếêu can. Tất cả kẲ:n...__:ii’ ____k~x~690 I Ch. 15 • Thuốc kháng vi sinh vặtCephalosporinĐẠI CƯƠNG•Cephalosporin gây ra tác dụng diệt khuẩn bàng cách ứEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
c chế quá trình sinh tổng hợp vách te bào vi khuẩn, tương tự như cơ che diệt khuân của các Penicillin.•Nhóm thuốc này rai hữu ích trên lâm sàng bơi chLựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế. aureus kháng Methicillin (methicillin-resistant s. aureus - MRSA). Tuy nhiên, hiện nay đã có một so Cephalosporin diệt được MRSA.ĐIỀU TRỊThuốc•Cephalosporin the hệ 1 có lâc dụng Iren staphylococci, streptococci, và hail het các loài Escherichia co/i, Klebsiella và Proteus. Thuốc có tác dụng hạn ch Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếe đoi với vi khuấlì ky khí và trực khuan (ham âm ơ ruột. Ccfazolin (1-2 g ỈV/1M mỗi 8 giờ) là thuốc đường lĩnh mạch được sử dụng phô biên nhất. CeíadrEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
oxỉl (500 mg lới 1 g PO mỗi 12 giờ) và cephalexin (250 đến 500 mg PC) mỗi 6 giờ) được dùng đường uống. Vơi tác dụng diệt khuân hạn che, các thuốc này Lựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếefazolin).•Cephalosporin thê hệ 2 có phò rộng hơn trên vi khuân Gram âm đường ruột và được chia thành 2 nhóm thuốc hiệu quả với nhiễm khuân phía trên cơ hoành và hiệu quả với nhiễm khuân dưới cơ hoành.•Cefuroxime (1,5 g IV/IM mỗi 8 giờ) hiẹu quả trong điều Irị nhiễm khuẩn ở vị trí phía trên cơ hoành Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế. Thuốc có tác dụng đoi với tụ cầu, liên cầu và vi khuân ky khí Gram âm. Thuốc dùng điều trị các nhiễm khuân da và mô mềm. nhiễm khuân đường niêu có bEbook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huế
iên chứng và nhiêm khuân đường hô hấp ở cộng đông. Thuốc không chac chan có phô với Bacỉeroides fragilis.•Celìiroxini axetil (250 đến 500 mg PO mỗi 12Lựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm cằn dựa vào căn nguyên gây bệnh thường gặp. rình hình đề kháng kháng sinh đang ngày một gia tăng, do đó đánh giá Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học Huếu trị viêm phê quản, viêm họng, viêm lai giữa, nhiễm khuân đường niệu, nhiễm khuân mô mem khu trú và dùng trong ..1. --....ỉ xi___2*.-.ù* ..ố -1- _....1. ỉ: 1. _ “ _xó 1.' 2*1 „. .s:Thuốc kháng vi khuẩn • Ebook Cẩm nang điều trị nội khoa: Phần 2 - NXB Đại học HuếGọi ngay
Chat zalo
Facebook