QCVN 49:2012/BGTVT
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 49 : 2012/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT QUÒC GIAMục lụcQUY ĐỊNH CHUNG.................................................................................. QCVN 49:2012/BGTVT...........5QUY ĐINH VÈ KỸ THUẨT......................................................................................6QUY ĐINH VÊ QUẢN LÝ......................................................................................37TRÁCH NHIÊM CÙA CÃC TÓ CHỨC, CÃ NHÃN...................................... QCVN 49:2012/BGTVT...............................40TÔ CHÚC THUC HIÊN........................................................................................423QUY CHUĂNQCVN 49:2012/BGTVT
KỸ THUẬT QUÓC GIAQCVN 49 : 2012/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT QUÕC GIA VÈ PHÂN CÃP VÀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT GIÀN CÒ ĐỊNH TRÊN BIỄN National Technical RegulatioQCVN 49 : 2012/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT QUÒC GIAMục lụcQUY ĐỊNH CHUNG.................................................................................. QCVN 49:2012/BGTVTlượng an toàn kỹ thuât và bảo vê môi trường và yêu càu vè quàn lý đõi với các giàn cõ định trên biển sử dụng cho mục đích thăm dò, khai thác dâu khí trên biến hoạt đông ờ nôi thủy, lãnh hải, vùng đặc quyên kinh tê và thêm lục địa cùa nước Cộng hòa xả hội chù nghĩa Việt Nam.1.2Đôi tương áp dụngQuy ch QCVN 49:2012/BGTVTuẩn này áp dung đôi VỚI các tố chức, cá nhân hên quan đên công tác quàn lý, kiểm tra chãi lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắtQCVN 49:2012/BGTVT
là kiểm tra), thiẽt kẽ. chẽ tạo mới. hoán cài, sửa chữa và khai thác giàn.1.3Giải thích từ ngữTrong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây đươc hiếu như QCVN 49 : 2012/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT QUÒC GIAMục lụcQUY ĐỊNH CHUNG.................................................................................. QCVN 49:2012/BGTVTns, persons) bao gôm cơ quan quàn lý. tồ chức đăng kiểm (sau đây viẽt tắt là Đăng kiếm), chù giàn, cơ sở thiết kẽ. chẽ tạo. hoán cải và sửa chửa giàn.1.3.3Hô sơ đăng kiểm (register documents) giàn bao gỏm các giãy chứng nhận, các phụ luc đính kèm giây chứng nhân, các báo cáo kiếm tra hoặc thử và các QCVN 49:2012/BGTVT tài liêu liên quan theo quy định.5QCVN 49 : 2012/BGTVT1.3.4Giàn cô đinh (fixed platform) (sau đây goi tắt là giàn) là công trình đươc xây dựng, lắp đQCVN 49:2012/BGTVT
ặt cỗ định trên biển và sừ dụng để phục vụ hoạt động dảu khí. Giàn gồm các kiểu sau đây:a)Giàn được cõ định bằng cọc (jacket platform) là giàn cỏ kẽt QCVN 49 : 2012/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT QUÒC GIAMục lụcQUY ĐỊNH CHUNG.................................................................................. QCVN 49:2012/BGTVTng đáy biển hoặc làm vò bọc cho các cọc đỏ’ các tải trọng chức năng này.b)Giàn trọng lực (gravity based platform) là giàn tựa lén đáy biển và duy trì tính ổn đinh tai một vị trí cô đinh chủ yêu bời trong lực của nó.c)Giàn chân căng (tension leg platform) là giàn bao gồm móng cõ định dưới đáy biển và QCVN 49:2012/BGTVT két câu nối nôi với nhau bời các dây neo căng trước. Các dây này thường là các phân tử song song và gản như thẳng đứng, với lực căng trước để chõng lQCVN 49:2012/BGTVT
ại các chuyển động giàn theo phương thẳng đứng, phương ngang và lẳc.d)Giàn tháp mèm (compliant tower) là một tháp được cỗ định vởi đáy biển, có độ đànQCVN 49 : 2012/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT QUÒC GIAMục lụcQUY ĐỊNH CHUNG.................................................................................. QCVN 49:2012/BGTVTcả các giàn sau khi được thiết kẽ. chẽ tạo và kiểm tra hoàn toàn phù họp với Quy chuẩn này sẽ được Đăng kiểm trao cãp tương ứng vời các ký hiệu cãp giàn như quy định ờ 1.4.1.3 dưới đây.1.4.1.2Duytrìcâp QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 49 : 2012/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT QUÒC GIAMục lụcQUY ĐỊNH CHUNG..................................................................................Gọi ngay
Chat zalo
Facebook