KHO THƯ VIỆN 🔎

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         75 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

QCVN 32: 2011/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT ỌUỖC GIA VỀ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicleLời nói d

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVTdâuQCVN 32: 2011/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn. Vụ Khoa học vầ Công nghệ ưình duyệt. Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 57/20

11/TT-BGTVT ngầy 17 thang 11 năm 2011.QCVN 32: 2011/BGTVT được biên soạn trên co sở TCVN 6758: 2000 vầ quy định ECE 43 Revision2.QUY CHUÃN KỸ THUẬT QU Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

ÓC GIAVỀ KlNH AN TOẢN CÙA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicle1.QUY ĐỊNH CHUNG1.1.Phạm vi điêu chinh và đôi tượn

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

g áp dụng+ Quy chuán náy quy định yêu càu kỹ thuật vá phương pháp thử đỗl với kính an toân đưọc sử dụng lãm kính chân gió, cac loại kinh cửa cùa xe ỏ

QCVN 32: 2011/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT ỌUỖC GIA VỀ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicleLời nói d

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVTc loại kình chóng đạn. kinh bào ve. vã vật liêu khác với kinh+ Quy chuán náy không áp dụng đỗi với của số kép.1.2.Giải thích từ ngữQuy chuắn này ap dụ

ng các tứ ngũ đuợc hiểu như sau.1.2.1.Kính độ bên cao (Toughened-glass pane): lã loại kinh chi cố một lóp kinh đă đưọc xứ lý đậc biệt để tảng độ bèn c Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

ơ hộc vầ độ phân mành khi bỊ võ.1.2.2.Kính nhiêu lớp (Laminated-glass pane): là loại kính có 2 hoặc nhiẽu lớp kính được gần vói nhau bảng một hoặc nhi

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

êu lớp trung gian bảng vật liệu dẻo. Kính nhiều lớp cố hal loại dưới đây:1.2.2.1.Kính nhiêu lớp thông thường (Ordinary): là loại kính khống có lớp kín

QCVN 32: 2011/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT ỌUỖC GIA VỀ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicleLời nói d

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVTọc vâ các điều kiện phân mảnh của kính sau khi va đập.1.2.3.Kính an toàn phủ vật liệu dèo (Safety-glass pane faced with plastics material): loại kinh

nhu lọại kính nêu tại 1.2.1 hoặc 1.2.2 cố phù một lớp vật liệu dẻo trên bẻ mặt phía trong xe khi kinh được láp trên xe (sau đây gọi tầt la bè mật phía Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

trong, ngược lại được gọi lầ bè mạt phía ngoài).1.2.4.Kính thúy tinh ■ vật liệu dẽo (Glass- plastics pane): loại kinh nhlèu lớp. trong đó có 1 lớp ki

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

nh vâ 1 hay nhiêu lớp vật liệu dẻo và ít nhát một lớp vật liệu dẻo nầy phải làm việc như lớp trung gian. Một (hoặc nhièu) lớp vật liệu dẻo la bẻ mật p

QCVN 32: 2011/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT ỌUỖC GIA VỀ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicleLời nói d

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVTphân tử lượng lớn. nù ở dạng rán khl sử dụng vá có thế định dạng được tại một số giai đoạn trong quy ưình sản xuát.1.2.5.1.Kính vật liệu déo không thê

uôn (Rigid plastic glazing) lâ loại kính lầm bàng vật liệu dẻo không bị uốn qúá 5Ò mm theo phương thằng đứng trong phép thử uốn.1.2.5.2.Kính vật liệu Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

déo có thê uốn (Flexible plastic glazing) lá loại kinh lầm bẳng vật liệu dẻo bị uốn qua 50 mm theo phương thằng đứng trong phép thư uốn?1.2.6.Cừa sô

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

kép (Double window): của sổ có láp 2 kính riêng biệt nhau trẻn cùng một ô của của xe.1.2.7.Kính kép (Double-glazed unit): khối gồm 2 tăm kinh được láp

QCVN 32: 2011/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT ỌUỖC GIA VỀ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicleLời nói d

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVTnó là cùng loại (ví dụ cùng độ bèn cao. cùng lầ loại nhièu lớp) và có cùng đạc tính chủ yẽu vá đặc tính phụ.I.2.7.2.Kính kép không đôi xứng (Asymmetri

cal double-glazing): kính kép - —.................... -khâc loại (ví dụ không cung độ bèn cao, khõng cùng lâ loại nhièu lớp) hoậc cớ đạc tính chủ yẽu Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

vâ/hoậc’ đặc tính phụ khác nhau.1.2.8.Đặc tính chù yêu (Principal characteristic): lầ một đặc tính lâm thay đối một câch rõ rầng các đặc tính quang h

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

ọc và/hoặc các đặc tính cơ học của vật liệu kính an toàn, nó cỏ ỳ nghĩa rát quan trong dõi với chức năng cua kinh trên xe. Thuãt ngữ nay cũng bao gdm

QCVN 32: 2011/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT ỌUỖC GIA VỀ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicleLời nói d

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT đói đăc tinh quang học vã/hóăc đăc tinh cơ hoc cùa vãt liệu kính an toán, nó có ý nghĩa quan trong dõi với chức năng cùa kinh trẽn xe Phạm vi cùa tha

y đối như vây đươc dành giã liên quan đên chì sõ càn trờ1.2.10.Chì sô càn trờ (Indices of difficulty): bao gôm hệ thõng phân loại hai giai đoan, áp du Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

ng đế quan sát sư biên đói trong thực tẽ cùa moi mõt dếc tinh phu Sư thay đói tữ chì sõ • 1 • đen chì sô • 2 • chì ra mức độ càn thiẽt cho câc phép th

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

ừ bố sung1.2.11.Bê mặt khai triẽn cúa kính chẩn gió (Developed area of a windscreen) bẽ mặt cùa tãm kinh phẳng hĩnh chừ nhật nhò nhãt. từ đó có the ch

QCVN 32: 2011/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT ỌUỖC GIA VỀ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicleLời nói d

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVTđi qua cạnh đỉnh vã cạnh đáy cùa kinh chân gió: hai dưỡng thẳng nãy củng nằm trên mặt phảng thẳng đứng đi qua trục dọc cùa xe1.2.12.1.Phép đo gõc nghi

êng phài đươc thực hiên khi xe đỏ trẽn mặt nên phẳng nâm ngang Đòi vỡi xe chờ khách, phép đo dược thưc hiên khi xe ờ trang thãi sẳn sàng hoạt động, xe Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

phài co đẩy đủ nhiên liêu, nước lãm mát. dâu bôi trơn, cãc dung cụ thiẽt bi kẽm theo xe vá banh xe dư trữ hóăc cãc bánh xe (nẽu chúng được cung cẫp n

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT

hư là thiẽt bị tiêu chuán của nhà sản xuăt). Khối lượng của lái xe vâ của một hành khách ngồi trước khi đo (đỗi VỚI xe chở người) là 75 kg ± 1 kg mỗi

QCVN 32: 2011/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT ỌUỖC GIA VỀ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicleLời nói d

QCVN 32: 2011/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT ỌUỖC GIA VỀ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on Safety glazing equipped on vehicleLời nói d

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook