KHO THƯ VIỆN 🔎

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         133 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

QCVN 32:2017/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUÀT ỌUỎC GIA VẺ KÍNH AN TOÀN CỦA XE Ỏ TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehicleLới nói đâ

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVTâuỌCVN 32:2017/BGTVT do Cục Đăng kiém Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa hoc và Công nghệ trình duyệt. Bộ Khoa học và Cõng nghệ thám định. Bộ Giao thõng vận

tài ban hành theo Thông tư sõ 31/2017/TT-BGTVT ngây 22 thang 9 năm 2017.Quy chuán QCVN 32:2017/BGTVT thay the ỌCVN 32:2011/BGTVT.ỌCVN 32:2017/BGTVT đư Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

ợc biên soạn trên cơ sở ỌCVN 32:2011/BGTVT. TCVN 6758 2015 vâ quy đinh UNECE 43 Revision 3. câp nhật các bàn sửa của UNECE 43 đén năm 2015QUY CHUÁN KỸ

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

THUẬT QUÓC GIA VÈ KÍNH AN TOÁN CỦA XE Ô TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehiclel.QUY ĐỊNH CHUNG1.1.Phạm vi điêu chình v

QCVN 32:2017/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUÀT ỌUỎC GIA VẺ KÍNH AN TOÀN CỦA XE Ỏ TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehicleLới nói đâ

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVTn giố, câc loại kính cừa của xe ô lô vâ rơ moóc, sơ mi rơ moóc, xe chờ hàng 4 bảnh có gấn động cơ.♦Quy chuẩn náy không áp dung cho các loại kinh sứ du

ng trên các loại đen chiẽu sáng, đèn tín hiệu và các bảng đồng hồ, các loại kinh chống đạn. kính bảo vẻ và vât liệu khác VỚI kính♦Quy chuần này không Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

áp dung đỗi với cùa sổ kép1.1.2.Đôi tượng áp dụngQuy chuán năy âp dụng ƠỖI VỚI các cơ sở sản xuãt, kinh doanh, nhập khẩu kính an toân, sản xuăt lấp rá

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

p. nhập kháu phương tiện giao thông cơ giới dưỡng bộ vã các tó chức, cả nhãn liên quan đèn việc thử nghiệm, kiếm tra chửng nhận chát lượng an toàn kỹ

QCVN 32:2017/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUÀT ỌUỎC GIA VẺ KÍNH AN TOÀN CỦA XE Ỏ TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehicleLới nói đâ

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVTh chì có một lớp kính đâ được xử lý đặc biệt đế tăng độ bèn cơ hộc và đô phân mành khi bi vở.1.2.2.Kính nhiêu lớp (Laminated-glạss) là loại kinh có 2

hoặc nhièu lởp kính được gắn vời nhau bàng một hoặc nhiẽu lớp trung gian bảng vật liệu dẻo. Kính nhiêu lớp có hai loại dưới dây:1.2.2.1.Kinh nhiêu lỡp Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

thông thướng (Ordinary laminated glass) lã loại kinh không có lớp kinh nào cùa nó được xử lý.1.2.2.2.Kinh nhiêu lỡp dược xừ lý (Treated laminated gla

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

ss) là loại kính có ít nhât 1 lớp kinh cùa nó được xử lý đặc biệt đế tăng độ bẻn cơ học vã các điêu kiện phản mành cùa kinh sau khi va đập.1.2.3.Kính

QCVN 32:2017/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUÀT ỌUỎC GIA VẺ KÍNH AN TOÀN CỦA XE Ỏ TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehicleLới nói đâ

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVTển bè mạt phía trong xẽ khi kính được láp trên xe (sau đây gọi tảt là bè mặt phía trong, ngược lại được goi là bè mặt phía ngoài).1.2.4.Kính thủy tinh

- vật liệu dẻo (Glass- plastics) lâ loai kính nhièu lớp, trong đố có một lớpkính và một hoặc nhiêu lớp vặt liệu dèo là bẽ mặt phía trong. ít nhât một Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

lớp vật liệu dèo này phài làm việc như lớp trung gian.1.2.5.Kinh vật liệu déo (Plastic glazing) là loại kinh lãm bằng vật liệu mà thành phản chù yẽu

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

gôm một hoặc nhiêu chãi hừu cơ trùng hợp có phản tử lượng lỡn. nó ờ dạng rắn khi sừ dụng và cố thế đinh dang đuơc tai môt số giai đoạn trong quy trình

QCVN 32:2017/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUÀT ỌUỎC GIA VẺ KÍNH AN TOÀN CỦA XE Ỏ TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehicleLới nói đâ

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVTđúng trong phép thư uỗn.1.2.5.2.Kinh vật liệu déo có thẽ ụôn (Flexible plastic glazing) lá loại kính lãm bàng vật liệu dẻo bi uốn quá 50 nim theo phươ

ng thằng đứng trong phép thử uỗn1.2.6.cừa só kẽp (Double window) là cừa só có lầp 2 kính riêng biệt nhau trẽn cùng một õ cừa cùa xe.1.2.7.Kinh kép (Do Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

uble-glazed unit) là khôi gôm 2 tâm kinh được lâp rãp cõ định với nhau ờ nhà mày và cách nhau một khe hờ đông nhãt.1.2.7.1.Kính kẽp đôi xứng (Symmetri

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

cal double-glazed unit) là kính kép với 2 tâm kinh cùa nó là cùng loại (vi dụ cũng độ bẽn cao. cúng là loại nhiêu lớp) vã cõ cùng đặc tính chủ yêu và

QCVN 32:2017/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUÀT ỌUỎC GIA VẺ KÍNH AN TOÀN CỦA XE Ỏ TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehicleLới nói đâ

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVTao. không cúng là loại nhiêu lớp) hoặc có đặc tính chủ yêu và/hoậc đặc tính phu khác nhau.1.2.8.Đạc tinh chù yêu (Principal characteristic) là một đặc

tinh làm thay đói một cách rò ràng các đảc tính quang học và/hoăc các ơăc tính cơ học cua vật liêu kinh an toàn, nõ có ý nghĩa rát quan trong đối với Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

chức năng của kính trẽn xe Thuật ngữ này cũng bao gồm nhăn hiệu hoặc ký hiệu thương mai do người sờ hừu phê duyệt định ra.1.2.9.Đặc tính phụ (Seconda

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

ry characteristic) là một đảc tính cố khả năng làm thay đối đặc tính quang học vã/hòặc đặc tính cơ học cùa vật liệu kinh an toàn, nó có ý nghỉấ quan t

QCVN 32:2017/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUÀT ỌUỎC GIA VẺ KÍNH AN TOÀN CỦA XE Ỏ TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehicleLới nói đâ

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVTficulty) bao gôm hệ thõng phàn loại hai giai đoạn, ãp dụng đé quan sát sư bién đối trong thục tẽ cúa mỏi một dặc tính phụ. Sụ thay đói từ chi sỗ '1' đ

én chi số '2' chi ra mức độ càn thiét cho các phép thừ bó sung.1.2.11.Bê mặt khai triẽn cùa kính chắn gió (Developed area of a windscreen) là bè mạt c Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2017/BGTVT

ủa tãm kinh phàng hlnh chữ nhât nhỗ nhát, từ đó có thé ché tạo đươc kính chán gió tương ứng

QCVN 32:2017/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUÀT ỌUỎC GIA VẺ KÍNH AN TOÀN CỦA XE Ỏ TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehicleLới nói đâ

QCVN 32:2017/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUÀT ỌUỎC GIA VẺ KÍNH AN TOÀN CỦA XE Ỏ TÔNational technical regulation on safety glazing equipped on vehicleLới nói đâ

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook