Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010
TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8611:2010KHI THIÊN NHIÉN HÓA LÒNG (LNG) - HÊ THỐNG THIÉT BI VẢ LÁP ĐÁT - THIÉT KÉ HÊ THỐNG TRÊN BỞLiquefied natural (jas (LNG) Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010) - Equipment and installations. Design of onshore installationsLời nói đâuTCVN 8611 2010 tương đương cồ sửa ƠỔI VỚI EN 1473:2007.TCVN 8611 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuấn quốc gia TCVN/TC 58 Chai chứa khi phối hợp với Viện Dàu khí Viẻt Nam biên soan. Tóng cuc Tiêu chuẩn Đo luừng Chắt lương ơẽ nghị. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010 Bô Khoa học và Công nghệ cõng bỏ.KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) - HÊ THÒNG THIẼT BỊ VÀ LÁP ĐẬT - THIÉT KẾ HÊ THÕNG TRÊN BỜLiquefied natural gas (LNC)Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010
■ Equipment and installations. Design of onshore installations1Phạm vi áp dụngTiẻu chuán quy đinh vè thlẽt kẽ. xây dưng và vận hành các cồng trinh khTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8611:2010KHI THIÊN NHIÉN HÓA LÒNG (LNG) - HÊ THỐNG THIÉT BI VẢ LÁP ĐÁT - THIÉT KÉ HÊ THỐNG TRÊN BỞLiquefied natural (jas (LNG) Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010kho càng, nhà máy sau:-Kho cảng (nhá máy) xuàt LNG. giới hạn từ vị tri quy định đãu vào cùa khí đẻn hệ thõng phản phôi sản phàm cúa tâu;-Kho càng (nhà mảy) tiẽp nhặn LNG. giới hạn từ hệ thông phân phôi của tàu đẽn vị trí quy định đàu ra cùa khí;•Nhã mầy điẽu phôi nhu câu LNG. nằm trong ranh giới quy Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010 định đàu vào và đàu ra cùa khi.Mô tà sơ lươc vè câc hệ thống này được nêu trong Phụ luc GTiẻu chuán nay khồng áp dụng cho kho vê tinh áp dụng. Kho vệTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010
tinh có sức chứa nhỗ hơn 200 tăn áp dụng tiêu chuăn EN 13645.2Tàl liệu viện dẳnCác tãi liệu viện dần sau đây lã càn thiẻt khi áp dụng tiêu chuăn này.TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8611:2010KHI THIÊN NHIÉN HÓA LÒNG (LNG) - HÊ THỐNG THIÉT BI VẢ LÁP ĐÁT - THIÉT KÉ HÊ THỐNG TRÊN BỞLiquefied natural (jas (LNG) Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010 nhát, bao gồm cả các bần sủa đổi (nẽu có).TCVN 5868:2009 (ISO 9712:2005). Thừ không phã hùy ■ Trinh độ chuyên món và cãp chúng chì cá nhản.TCVN 6700-1 (ISO 9606-1). Kiếm tra chãp nhận thọ-hãn - Hãn nóng chày - Phản 1: Thẽp.TCVN 7026 (ISO 7165:1999). Chữa chày ■ Bình chữa cháy xàch tay - Tính năng v Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010à cãu tao.TCVN 7027 (ISO 11601:1999). Chữa cháy - Xe đăy chừa cháy - Tính năng và cău tạo.TCVN 7665 (ISO 1460:1992). Lóp phủ kim loại • Lóp phù kẽm nhTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010
úng nóng trẽn vật liệu chữa sár•Xác định khỏi lượng lóp mạ trẽn đon vị diện tích.TCVN 8610 (EN 1160:1997). Khi thiên nhiên hóa lỏng (LNG) ■ Hệ thõng tTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8611:2010KHI THIÊN NHIÉN HÓA LÒNG (LNG) - HÊ THỐNG THIÉT BI VẢ LÁP ĐÁT - THIÉT KÉ HÊ THỐNG TRÊN BỞLiquefied natural (jas (LNG) Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010 nghiệm càn xuãt nhập.TCVN 8613 (EN 1532:1997). Khi thiên nhiên hóa lòng (LNG) ■ Hệ thòng thiết bị vã lắp đặt ■ Quy trinh giao nhận sàn phẩm.TCVN 8614 (EN 12308:1998). Khi thiên nhiên hóa lòng (LNG) ■ Hệ thòng thiết bị vã lâp đặt - Thừ nghiệm tinh tưong thích cùa cãc loại vòng đệm đưọc thiẽt kẽ cho Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010đàu nôi bằng mặt bích trẽn đường õng LNGTCVN 8615-1.2 (EN 14620-1.2:2006), Thiết kẻ. chẻ tạo tại công trình bế chứa bắng thép, hình trụ đứng, đay phànTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010
g dùng đế chứa các loai khi hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt đồ vặn hành từ 0 °C đến -165 °C - Phàn 1: Quy đinh chung. Phăn 2 Các bộ phân kim loaiTCVN ITIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8611:2010KHI THIÊN NHIÉN HÓA LÒNG (LNG) - HÊ THỐNG THIÉT BI VẢ LÁP ĐÁT - THIÉT KÉ HÊ THỐNG TRÊN BỞLiquefied natural (jas (LNG) Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010 tra không phá hùy - Kiếm tra thám thâu - Phản 1: Quy tác chung).EN 809, Pumps and pump units for liquids • Common safety requirements (Máy bom vã các bộ phận máy bom chãt lòng - Yêu càu an toàn chung).EN 970, Non-destructive examination of fusion welds - Visual examinatioin (Kiểm tra không phá hủy Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010mõi hãn nâu chày • Kiếm tra bằng mắt thường).EN 1092-1. Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories. PN deTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010
signated - Part 1: Steel flanges (Mặt bích vã mỏi nôi • Mặt bích tròn cho đường ỏng. van. khóp noi vã phụ kiện, quy định chì sỏ ãp suãt PN ■ Phàn 1: MTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8611:2010KHI THIÊN NHIÉN HÓA LÒNG (LNG) - HÊ THỐNG THIÉT BI VẢ LÁP ĐÁT - THIÉT KÉ HÊ THỐNG TRÊN BỞLiquefied natural (jas (LNG) Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010 Phòng vã chõng nõ • Phản 1: Khái niệm cơ bản và phương pháp luận).EN 1435. Non-destructive examination of welds - Radiographic examination of welded joints (Klém tra khỗng phá hủy mõi hàn - Klém tra X quang mối hán). Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8611:2010TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 8611:2010KHI THIÊN NHIÉN HÓA LÒNG (LNG) - HÊ THỐNG THIÉT BI VẢ LÁP ĐÁT - THIÉT KÉ HÊ THỐNG TRÊN BỞLiquefied natural (jas (LNG)Gọi ngay
Chat zalo
Facebook