Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999
TIÊU CHUẦN VIỆT NAMTCVN 6502 : 1999ISO 10312 : 1995KHÔNG KHÍ XUNG ỌUANH - XÁC ĐỊNH - SỢI AMIĂNG - PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỀN VI ĐIỆN TỪ TRUYẺN DÀN TRỰC TIÉ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999ÉPAmbient air - Determination of asbestos fibres - Direct - transfer transmission electron microscopy methodLời nói đâuTCVN 6502 :1999 hoán toàn tương đương với ISO 10312 :1995.TCVN 6502 :1999 do Ban kỹ thuãt TCVN/TC 146 - Chât lương không khí biên soan, Tống cục Tiêu chuẩn Đo lưỡng Chãt lượng đẽ ng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999hị, Bõ Khoa hoc. Cõng nghe vã Mỗi trường ban hãnhKHÔNG KHÍ XUNG QUANH - XÁC ĐỊNH SỢI AMIĂNG - PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỀN VI ĐIỆN TỨ TRUYÉN DÁN TRỰC TIÊPAmbTiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999
ient air - Determination of asbestos fibres ■ Direct ■ transfer transmission electron microscopy methodIPhạm ViIIChat được xãc đinhTiêu chuán nãy quy TIÊU CHUẦN VIỆT NAMTCVN 6502 : 1999ISO 10312 : 1995KHÔNG KHÍ XUNG ỌUANH - XÁC ĐỊNH - SỢI AMIĂNG - PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỀN VI ĐIỆN TỪ TRUYẺN DÀN TRỰC TIÉ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999 theo phép đo chièu dãi, chièu rộng và tỷ số chièu dài so VỚI chíèu rộng của các cău trúc (phàn tử) amiăng. Phương pháp nây cho phép xác đinh câc loại sợi amiâng hiện có. Phương pháp này khống thế phân biệt được câc sợi amiảng đơn lẻ VỚI các SỢI tướng tự' cua khoang amphibol nhưng không phải lầ amlă Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999õg.1.2Loại mẳuPhương phâp này đuọc xac đinh cho các giãy lọc polycarbonate có lỗ mao quản hoậc giăy lọc este xenlulô (hoặc hồn hợp este cúa xenlulô hoTiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999
ặc xenlulỏ nitrat) qua đỏ một thé tích không khí xác định được hut vao. Phương pháp nây phù hợp cho việc xác định ámlăng ở trong không khí cả bên ngoàTIÊU CHUẦN VIỆT NAMTCVN 6502 : 1999ISO 10312 : 1995KHÔNG KHÍ XUNG ỌUANH - XÁC ĐỊNH - SỢI AMIĂNG - PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỀN VI ĐIỆN TỪ TRUYẺN DÀN TRỰC TIÉ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999à một hầm sỗ của thể tích khí láy mẫu. Không cố giói hạn dưới vẻ kích thước cua các SỌI amiâng có thể phát hiện được. Trong thực tẽ ngưởi soi kinh cố khá nãng phất hiện các sợi amtăng rât nhỏ. Vì thẽ chiêu dầi ĨỐI thiếu lâ 0.5 ụm được xâc đinh la sợi ngấn nhát được đua ra trong cấc kết quả đưọc bâo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999cáo.1.4Giói hạn phát hiệnGiói hạn phát hiện theo lý thuyẽt cố thé được hạ xuống không hạn ché bâng cách lọc câc thé tích khống khí lớn hon tăng dàn váTiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999
mở rộng sự khảo sát tiêu bản trong kính hiến VI điện tù. Trong thục tẽ, giới hạn phát hiện dưới có thể đạt được cho vùng cá biệt cùa tiêu bản kính hiTIÊU CHUẦN VIỆT NAMTCVN 6502 : 1999ISO 10312 : 1995KHÔNG KHÍ XUNG ỌUANH - XÁC ĐỊNH - SỢI AMIĂNG - PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỀN VI ĐIỆN TỪ TRUYẺN DÀN TRỰC TIÉ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999l nông thôn sạch, vầ giả thừ loc 4 000 lít không khi thi độ nhạy phân tích có thé đat đươc lã 0.5 phân từ/iít, tương đương với giới hạn phát hiện 1.8 phân từ/lít. nẽú diên tích 0.195 mm2 tiêu bàn kính hién vi điên từ truyẽn dan đươc khào sãt Nêu tóng nông đõ cãc hat lơ lừng cao hơn. thi thế tích khô Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999ng khí đươc lọc phài giảm xuõng đé duy tri sức tài các hạt trẽn giây loc có thé chãp nhãn đươc. dẫn đẽn việc làm tăng tương ứng đõ nhậy phân tích.TronTiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999
g trường hợp nãy giới hạn phát hiên dưẽri có thế đat đươc bâng cách tăng diện tích tiêu bàn kinh hiến vi điên từ tróyẽn dan đươc khào sãt. Đé đat đươcTIÊU CHUẦN VIỆT NAMTCVN 6502 : 1999ISO 10312 : 1995KHÔNG KHÍ XUNG ỌUANH - XÁC ĐỊNH - SỢI AMIĂNG - PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỀN VI ĐIỆN TỪ TRUYẺN DÀN TRỰC TIÉ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999hóng đại thẫp hơn được qui đinh đế cho phép khảo sát nhanh hơn cấc diện tích lớn hơn của tiêu bản kính hiến vi điện tử truyẽn dản khi việc khảo sát bỊ giới hạn bởi các kích thuớc nây của sợi.Phưong phãp phân tích true tiếp không thế SỪ dung nẽu sức tài câc hạt nói chung cùa giãy lọc thu mầu vừói quá Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999 xãp xì 10 ụg/cm2 bẽ măt giây loe. tương ứng với gân 10 % đõ che phủ giày íọc (hu đuợc bôi các hạt. Nẽu tổng sỗ các hạt lo lửng lâ chát vò CO' lớn, thTiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999
i giói hạn phát hiện có thé tháp đáng kể bảng cách dùng phương pháp chuán bỊ gián uẽp.2Tiêu chuẵn trích dẳnTCVN 5966 :1995 (ISO 4225 :1994) Chăt lượngTIÊU CHUẦN VIỆT NAMTCVN 6502 : 1999ISO 10312 : 1995KHÔNG KHÍ XUNG ỌUANH - XÁC ĐỊNH - SỢI AMIĂNG - PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỀN VI ĐIỆN TỪ TRUYẺN DÀN TRỰC TIÉ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999án sõ 2:1993 Các đại lượng vã đơn vị.ISO Cám nang Tiêu chuán sõ 3:1989 Các phương phãp thõng kê.3Định nghĩaPhuc vu cho muc đich cùa tiêu chuán nãy áp dụng cãc đinh nghĩa sau đây (xem TCVN 5966:1995/ ISO 4225)3.1acicular hình kim Hình dạng cùa tinh thé cực mành có cãc kích thước cát ngang tương dõi n Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999hò so vỡi chiêu dái. nghĩa lã như cãi kim.3.2amphibol: Một nhóm chẫt khoáng sllicat teromagiê tạo nẻn đá liên quan chật chẽ vè dạng linh thể vã thánhTiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999
phân có công thức danh nghĩa như sau:Ao hoậc jBaCsTsOa (OH. F, Cl)2trong đùA = K. NaB = Fe-‘ Mn. Mg. Ca. Nac = Al. Cr, Ti. Fe\ Mg. Fe;-T = Si. AI. Cr.TIÊU CHUẦN VIỆT NAMTCVN 6502 : 1999ISO 10312 : 1995KHÔNG KHÍ XUNG ỌUANH - XÁC ĐỊNH - SỢI AMIĂNG - PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỀN VI ĐIỆN TỪ TRUYẺN DÀN TRỰC TIÉTIÊU CHUẦN VIỆT NAMTCVN 6502 : 1999ISO 10312 : 1995KHÔNG KHÍ XUNG ỌUANH - XÁC ĐỊNH - SỢI AMIĂNG - PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỀN VI ĐIỆN TỪ TRUYẺN DÀN TRỰC TIÉGọi ngay
Chat zalo
Facebook