từ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: từ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10
từ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10
Phần 1: BÀI TẠP TÌM TỪ ĐÒNG NGHĨAMark the letter A, B, c or I) on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the u từ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10underlined part in each of the follow ing questions.Question 1:1 just want to stay at home and watch TV and take it easy.A.sleepB. sit downc. eatD. relaxĐáp án D. relaxGiải thích: (to) take it easy = (to) relax: thu giãnCác đáp ãn khác:A.(to) sleep: ngủB.(to) sit down: ngòi xuõngC.(to) eat: ãnDịch n từ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10ghía: l oi cln muôn ờ uliâ. xem li vi vá thư giàn thoi.Question 2: The meteorologist says on TV that it is supposed to rain all day tomorrow.A. asUonotừ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10
mcrB. TV anchorc. TV weatherman D. fortune tellerĐáp án c. TV weather manGiãi (hích: meteorologist (n) = TV weatherman (n): nhã khi tưọng họcCác dáp áPhần 1: BÀI TẠP TÌM TỪ ĐÒNG NGHĨAMark the letter A, B, c or I) on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the u từ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10: Nhã khi lượng học đà nói trẽn li Vi rang trời SC mưa suốt ngây mai.Question 3: In the end. her neighbor decided to speak his mind.A.say exactly what he thoughtB. say a few wordsc. have a chatD. are given the light toĐáp án A. say exactly what he thoughtGiải thích: (to) speak one's mind = (to) say từ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10exactly what one really thinks: nói rõ ràng nhũng gì mình nghĩCác đáp án khác:B.nói một số từc. nói chuyệnD. có quyền dược làm gì dóDịch nghĩa: Cuối ctừ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10
ùng, người hàng xóm Cling quyết dinh nói rõ ràng những gi anh ra nghi.Question 4: When I mentioned the pail}', he was all cars.A. partially deafB. lisPhần 1: BÀI TẠP TÌM TỪ ĐÒNG NGHĨAMark the letter A, B, c or I) on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the u từ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10chú lang ngheCác dáp án khác:A. partially deaf: hơi điếcc. listening neglectfully: nghe một cách kliỏng chù ýD. deaf (adj): điếcDịch nghĩa: Khi tói nhắc đen bữa tiệc, anh ẩy chăm chú lang nghe.Question 5: The notice should be put 111 the most conspicuous place so that all students can be well-inform từ đồng nghĩa và trái nghĩa ôn thi lớp 10edPhần 1: BÀI TẠP TÌM TỪ ĐÒNG NGHĨAMark the letter A, B, c or I) on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the uGọi ngay
Chat zalo
Facebook