Ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10
Grammar notesMiss NguyenĐẺ CƯƠNG ÔN TẬP NGƯ PHÁP TIÊNG ANHA. TENSES : CẤC THÌ TRONG TIÊNG ANH !I.THE SIMPLE PRESENT (Thì hiện tại đon)1. Với động từ T Ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10TO BE-He ì She / It / số ít: IS-You / We / They / số nhiều : ARE-1: AM> FORM:(+)s + am / is / are + ...s + am not / isn’t / aren't + ...(?)Am/Is /Are + s + ...?2. Với động từ thườngí Những từ tận củng là I J ôi. sông, xưa. zờ. chăng, shóng I1 ->Thêm ES ịr FORM:Mượn trự động từ DO / DOES(+)r He / She Ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10 / It / sò ít - V S' esI / You / We Ì They / so nhiều + V(ngìnảu)(-)r He / She / It i so it + doesn’t + V(ng/mau)I / You / We They / so nhiều + don’tNgữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10
+ V(ng ìnẫu) \ị?)r Does + He / She / It / số ít + V(ng/mẫu)?Do + I / You / We / They / số nhiều + V (ng/mầu)?5. Cách dùng■Diễn tã hành động thường xuyGrammar notesMiss NguyenĐẺ CƯƠNG ÔN TẬP NGƯ PHÁP TIÊNG ANHA. TENSES : CẤC THÌ TRONG TIÊNG ANH !I.THE SIMPLE PRESENT (Thì hiện tại đon)1. Với động từ T Ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10ng trước V thường, sau V TOBEEg : - He always watches TV every night- Nam is often late for class.1Grammar naresMiss NguyenỊ Cách đọc S/ES! 4- / iz / : Zero9, sang, shong, xinh, g£. chưa (brushes / watches/ kisses)I”—! Ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10Grammar notesMiss NguyenĐẺ CƯƠNG ÔN TẬP NGƯ PHÁP TIÊNG ANHA. TENSES : CẤC THÌ TRONG TIÊNG ANH !I.THE SIMPLE PRESENT (Thì hiện tại đon)1. Với động từ TGọi ngay
Chat zalo
Facebook