TCXDVN 33 2006
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: TCXDVN 33 2006
TCXDVN 33 2006
TCXDVN 33:2006Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -Tiêu chuẩn thiết kếWater Supply - Distribution System and Facilities -Design standard1Chỉ TCXDVN 33 2006 dan ChungI. I. Tiêu chuẩn này được áp dụng đế thiết kế xây dựng mới hoặc cài tạo mờ rộng các hệ thông cấp nước đỏ thị, các điểm dân cư nòng thôn và các khu còng nghiệp.Ghi chú: I- Khi thiết kẽ các hệ thống cấp nước còn phải tuân theo các tiêu chuẩn có hên quan khác đã được Nhà nước ban hành.2- Tiêu TCXDVN 33 2006 chuẩn vẻ cấp nước chữa cháy lấy theo TCVN 2622-1995.1.2.Khi thiết kế hệ thông cấp nước cho một đôi tượng cán phái:-Xét vấn dẻ bào vệ và sư dụng tổngTCXDVN 33 2006
hợp các nguồn nước, phối họp các điểm tiêu thụ nước và khà năng phát triển trong tương lai. đóng thời phải dựa vào sơ đó cấp nước của quy hoạch vùng, TCXDVN 33:2006Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -Tiêu chuẩn thiết kếWater Supply - Distribution System and Facilities -Design standard1Chỉ TCXDVN 33 2006ước dược chia lãm 3 loại, theo bậc tin cây cấp nước, lấy theo báng 1.1.1.4.Khi lập sơ đổ cấp nước cùa các xí nghiệp cõng nghiệp phải cân bằng lượng sư dụng nước bên trong xí nghiệp. Đế tiết kiệm nước nguồn và tránh sự nhiẻm bân các nguồn nước, nếu điều kiện kinh tế kỳ thuật cho phép khi làm lạnh các TCXDVN 33 2006 máy móc, thiết bị sàn xuất, ngưng tụ nước và các sàn phàm cõng nghệ nói chung phài áp dụng sơ đổ làm nguội nước bàng không khí hoạc nước đế tuần hoànTCXDVN 33 2006
lại.Khi sừ dụng trực tiếp nước nguồn dê làm nguội sau đó lại xá trở lại nguồn phái dựa theo cơ sớ kinh tẻ' kỹ thuật vã được sự thoã thuận cua cơ quanTCXDVN 33:2006Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -Tiêu chuẩn thiết kếWater Supply - Distribution System and Facilities -Design standard1Chỉ TCXDVN 33 2006vệ sinh của các cõng trình, khá năng sứ dụng tiếp các cống trình hiện có. khà nang áp dụng các thiết bị và kỹ thuật tiên tiến.1.6.Hệ thống cấp nước phái đàm bào cho mạng lưới và các cõng trình làm việc kinh tế trong thời kỳ dự tính cũng như trong những chế dỏ dùng nước dạc trưng.1.7.Phái xét đến khả TCXDVN 33 2006 năng đưa vào sử dụng đường ống, mạng lưới và còng trình theo từng đợt xây dựng. Đổng thời cần dự kiến kha nang mờ rộng hệ thông vã các cóng trinh chùTCXDVN 33 2006
yếu so với cõng suất tính toán.1.8.Khống dược phép thiết kè cõng trinh dự phông chì để làm việc khi có sự cò.1.9.Khi thiết kế hệ thông cấp nước sinh TCXDVN 33:2006Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -Tiêu chuẩn thiết kếWater Supply - Distribution System and Facilities -Design standard1Chỉ TCXDVN 33 2006ống sinh hoạt phái đảm bào yêu cáu theo tiêu chuẩn, chất lượng do Nhà nước quy định và Tiêu chuẩn ngành (xem Phụ lục ồ).Trong xứ lý. vân chuyển và dự trữ nước ủn uống phái sứ dụng những hoá chất, vật liệu, thiết bị.... không gây anh hường xấu đến chất lượng nước.Chất lượng nước dùng cho cõng nghiệp TCXDVN 33 2006và việc sứ dụng hoá chất để xứ lý nươc phài phù hợp với yêu cáu còng nghiệp và phái xét đốn ành hướng cua chất lượng nước đỏi với sàn phẩm.1.11.NhữngTCXDVN 33 2006
phương án và giái pháp lỹ thuật chu yếu áp dụng dẻ thiết kê hệ thòng cấp nước phải dựa trên cơ sờ so sánh các chi tiêu kinh tế kỳ thuật bao góin:-Giá TCXDVN 33:2006Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -Tiêu chuẩn thiết kếWater Supply - Distribution System and Facilities -Design standard1Chỉ TCXDVN 33 2006ừ lý;Chi phí điện năng, hoá chất cho Im3 nước;-Giá thành xử lý và giá thành sản phẩm I in3 nước.Ghi chú: Các chi tiêu trên phái xét toàn bộ và riêng từng đợt xây dựng trong thời gian hoạt động cùa hệ thống.1.12.Phương án tối ưu phái có giá trị chi phí quy đòi theo thời gian vể giá trị hiện tại nho n TCXDVN 33 2006hất, có xét đến chi phí xây dựng vùng bao vệ vệ sinh.Ghi chú: Khi xác định vòn đầu tư để so sánh phương án phái xét giá trị thực tế giữa thiết bị. vậtTCXDVN 33 2006
tư nhập ngoại và sàn xuất trong nước.Bâng 1.1.Đạc điếm hộ dùng nướcBậc tin cậy của hệ thống cấp nướcHệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư trên TCXDVN 33:2006Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -Tiêu chuẩn thiết kếWater Supply - Distribution System and Facilities -Design standard1Chỉ TCXDVN 33 2006ớc không quá 10 phút.IHệ thông cấp nước sinh hoạt cùa điếm dân cư đến 50.000 người và cùa các đối tượng dùng nước khác được phép giâm lưu lượng nước cấp không quá 30% lưu lượng trong 10 ngày và ngừng cấp nước trong ó giờ.IIHệ thông cấp nước sinh hoạt của điếm dán cư đến 5000 người và cùa các đối tượ TCXDVN 33 2006ng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng cấp nước không quá 30% trong 15 ngày và ngừng cấp nước trong 1 ngày.IIITCXDVN 33:2006Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -Tiêu chuẩn thiết kếWater Supply - Distribution System and Facilities -Design standard1Chỉ TCXDVN 33:2006Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -Tiêu chuẩn thiết kếWater Supply - Distribution System and Facilities -Design standard1ChỉGọi ngay
Chat zalo
Facebook