Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
u PHÌ ĐẠI TIÈN LIỆT Tl YÉN1. Phần câu hòi MCQ tọ hơp____________Câu 1. Một bệnh nhân nam trên 60 tuổi đến khám vi đái khó và rỏi loạn tiêu tiện. Nhừng Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoạig bệnh lý nào có thê gặp và sắp xếp theo thứ tự thường gặp hơn. a)u phì đại lành tinh TLT. b)Ung thư TLT. c)Áp xe TLT d)Xơ cứng cô bàng quangA.a + b + c B.b + c + d c. c + d + a D. d + a + bCâu 2. Một bệnh nhàn nam trung tuổi tiling niên đen khám vi đái khó. Những bệnh lý nào có thê gặp và sap xếp t Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoạiheo thử tự hay gập hơn: a)Sói bàng quang. b)Viêm, apxe TLT. c)Hẹp niệu đạo. d)Xơ cứng cô bàng quang.A.a + b + c B.b + c + d c. c + d + a D. d + a + bVCâu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
BÀNG QVANGCâu 1. Bệnh nhân được chân đoán u hàng quang nông, lựa chọn phương pháp điều tộ đúng. A.Cat bàng quang toàn bộ B.Cat bàng quang bán phan C.u PHÌ ĐẠI TIÈN LIỆT Tl YÉN1. Phần câu hòi MCQ tọ hơp____________Câu 1. Một bệnh nhân nam trên 60 tuổi đến khám vi đái khó và rỏi loạn tiêu tiện. Nhừng Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoạiđúng: A.Cắt u nội soi. B.Cắt bàng quang toàn bộ. c. Tia xạ. D. Điều trị hoá chất.BCâu 3. Bệnh nhân được chẩn đoán u bàng quang ỡ giai đoạn IV7, suy thận nặng, lựa chọn phương pháp điều trị đúng: A.Cat bàng quang toàn bộ. B.Tia xạ. C.Đưa hai niệu quàn ra da. D.Điều trị miễn dịchcCâu 4. Các phương phá Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoạip dẫn lưu nước tiểu sau cắt bàng quang toàn bộ, hãy sắp xếp theo thứ tự phù hợp với sinh lý nhất: A.Dần nước tiêu theo phương pháp Bricker B.Tạo hìnhCâu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
bàng quang phương pháp Camey I c. Tạo hình bàng quang theo phương pháp Carney II D. Dần lưu nước tiêu bàng túi tự chu.c2. CỗuhỏiMCQCâu 1. Xác định tìnu PHÌ ĐẠI TIÈN LIỆT Tl YÉN1. Phần câu hòi MCQ tọ hơp____________Câu 1. Một bệnh nhân nam trên 60 tuổi đến khám vi đái khó và rỏi loạn tiêu tiện. Nhừng Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại c)Nừ gặp nhiều hơn nam tý lệ 3/1 d)Tại thời diêm đèn khám bệnh u nông bàng quang chiếm 70%A.a + b + c B.b + c + d c. c + d + a D. d + a + bCâu 2. Những xét nghiệm nào cần thiết để chẩn đoán u hàng quang: a)Siêu âm. b)Soi bàng quang c)Chụp niệu đồ tĩnh mạch d)Chụp bàng quang niệu quản ngược dòngA.a Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại4- b 4- c B.b 4- c 4- d c. c 4- d 4- a D. d 4- a 4- bCâu 3. Sap xếp theo trình tự hợp lý các xét nghiệm để chân đoán u bàng quang: a)Chụp cat lớp b)SiCâu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
êu âm c)Chụp niệu đồ tĩnh mạch d)Tim tế bào ung thư trong nước tiêu.A.a->b-> c->a B.b->c->d->a c. c->d->a->b D. d->a->b->cCâu 4. Một bệnh nhân đến kháu PHÌ ĐẠI TIÈN LIỆT Tl YÉN1. Phần câu hòi MCQ tọ hơp____________Câu 1. Một bệnh nhân nam trên 60 tuổi đến khám vi đái khó và rỏi loạn tiêu tiện. Nhừng Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại)u niệu đạoA.a->b-> c->a B.b->c->d->a c. c->d->a->b D. a->b->d->cHẸP DO NIỆU ĐẠO DO CHẤN THƯƠNG1. MCQ thông thường:______________________Câu 1. Phương pháp nào đưực coi là chân vàng trong điều trị hẹp niệu đạo: A.Cắt trong niệu đạo B.Ghép, vá niệu đạo c. Cat noi niệu đạo tận tận. D. Nong niệu đạo.cC Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoạiâu 2. Doi vói niệu đạo dương vật, phương pháp phẫu thuật nào hay được áp dụng: A.Cắt trong niệu đạo B.Ghép, vá niệu đạo c. Cat nổi niệu đạo tận tận. DCâu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
. Nong niệu đạo.B2. Phần câu hói MCQ tổ hợp:Câu 1. Vị trí hẹp niệu đạo do chân thưong thường gặp ớ vị trí: a)Niệu đạo màng - TLT b)Niệu đạo màng c)Niệu PHÌ ĐẠI TIÈN LIỆT Tl YÉN1. Phần câu hòi MCQ tọ hơp____________Câu 1. Một bệnh nhân nam trên 60 tuổi đến khám vi đái khó và rỏi loạn tiêu tiện. Nhừng Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoạin hẹp niệu đạo: a)Siêu âm. b)Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị. c)Chụp bàng quang niệu quân xuôi dòng d)Chụp niệu đồ tĩnh mạchA.a 4- b 4- c B.b 4- c 4- d c. c 4- d 4- a D. d 4- a 4- bCâu 3. Các xét nghiệm cận lâm sàng chẩn đoán hẹp niệu đạo: a)Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng. b)Chụp MRI niệu đạo. Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại c)Chụp CT d)Niệu động học nước tiêuA.a 4- b 4- c B.b 4- c 4- d c. c 4- d 4- a D. d 4- a 4- bCâu 4. Chì định mổ hẹp niệu đạo khi: a)Niệu đạo dài hẹp.Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
b)Đường kính đoạn hẹp < 3mm. c)Nong niệu đạo không qua được que nong so 10F. d)Lưu lượng dòng liêu tối đa < 10ml SA.a + b + c B.b ! c • d c. c + d + au PHÌ ĐẠI TIÈN LIỆT Tl YÉN1. Phần câu hòi MCQ tọ hơp____________Câu 1. Một bệnh nhân nam trên 60 tuổi đến khám vi đái khó và rỏi loạn tiêu tiện. Nhừng Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoạio hẹp ngán < 2cmA.a + b i- c B.b 1 c 1 d c. c - d - a 1). d 1 a 1 bCâu 6. Plìầu thuật cat nối niệu đạo tận tận đưọc chi định khi: a)Niệu dạo hẹp dài > 3cm b)Hẹp niệu đạo dương vật c)Hẹp niệu đạo lang sinh môn d)1 lẹp niệu dạo màng.A.a 1 b 1 c B.b + c + d c. c - d - a 1). d +■ a 1- bDỨT MẸU DẠO TRƯỚC Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại1. Phần câu hói MCQ thông thườngCâu 1. Phần nào cùa niệu dạo trước hay bị tôn thương do chấn thương A.Niệu đạo dương vật. B.Niệu dạo tang sinh môn c.Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
Lồ ngoài niệu đạoBCâu 2. Tiêu chuẩn vàng chân đoán chấn thương niệu dạo trước dựa vào: A.Siêu âm B.Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng C.Đặt ổng thôngu PHÌ ĐẠI TIÈN LIỆT Tl YÉN1. Phần câu hòi MCQ tọ hơp____________Câu 1. Một bệnh nhân nam trên 60 tuổi đến khám vi đái khó và rỏi loạn tiêu tiện. Nhừng Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoạin thương niệu đạo. B.Điều trị kháng sinh theo dõi c. Nong niệu đạo D. Dặl ống thông niệu đạo Câu 4. Một bệnh nhân bị dứt niệu dạo trước hoàn toàn, bí tiêu. Lựa chọn giãi pháp điều tri đúng A.Đặt ỏng thông niệu dạo B.Phau thuật mở lâng sinh mòn lầy máu lụ và nối lại niệu đạo ngay thi đầu. c. Dan lưu Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoạibàng quang đon ihuàn 1). Nong niệu dạoB B2. Phần Cỉìu hôi MCỌ tổ hợp:Xác dịnh các dấu hiệu lâm sàng cùa chấn thương niệu dạo trước: a)Tụ máu lang sinhCâu hỏi trắc nghiệm ôn thi chuyên khoa I Ngoại, Cao học Ngoại
mồn b)Tụ máu quanh hậu mônA.a + b + c B.b 4- d + cc)Rí máu miệng sảo d)Bi đáic. c + d 1- a D. d + a + bLAO TIÉT NIỆU SINH DỤC1. Phần câu hòi MCQ thônu PHÌ ĐẠI TIÈN LIỆT Tl YÉN1. Phần câu hòi MCQ tọ hơp____________Câu 1. Một bệnh nhân nam trên 60 tuổi đến khám vi đái khó và rỏi loạn tiêu tiện. Nhừngu PHÌ ĐẠI TIÈN LIỆT Tl YÉN1. Phần câu hòi MCQ tọ hơp____________Câu 1. Một bệnh nhân nam trên 60 tuổi đến khám vi đái khó và rỏi loạn tiêu tiện. NhừngGọi ngay
Chat zalo
Facebook