Nâng kém 9 , nộp bgh
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Nâng kém 9 , nộp bgh
Nâng kém 9 , nộp bgh
PHẤN I: TIẾNG VIỆTTiết 1: Ttr XÉT VỀ CẤU TẠOA.TÓM TẤT KI ÉN THỨC c ơ BÀN1.Từ đơn: Là từ chi có một tiếng.VD: Nhà, cây, trời, đất, đi, chạy...2.Từ phức Nâng kém 9 , nộp bghc: Là từ do hai hoặc nhiều tiếng tạo nên.VD: Quần áo. chăn màn. trầm bồng, cáu lạc bộ. báng khuâng...Từ phức có 2 loại:*Từ ghép: Gồm những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ VỚI nhau về nghĩa.-Tác dung: Dùng đê định danh sư vật. hiện tương hoặc dùng đê nêu các đặc diêm, tinh chấ Nâng kém 9 , nộp bght, trạng thái cúa sự vật.*Từ láy: Gồm nhùng từ phức có quan hệ Láy âm giừa các tiếng.-Vai trò: Tạo nên những từ tượng thanh, tượng hình trong miêu tảNâng kém 9 , nộp bgh
thơ ca... có tác dụng gợi hĩnh gợi câm.B.CÁC DẠNG BÀI TAP1.Dana bài tâp 1 điêm:pề Ị: Trong nhùng từ sau. từ nào là từ ghép, từ nào Là từ láy?Ngặt nghèPHẤN I: TIẾNG VIỆTTiết 1: Ttr XÉT VỀ CẤU TẠOA.TÓM TẤT KI ÉN THỨC c ơ BÀN1.Từ đơn: Là từ chi có một tiếng.VD: Nhà, cây, trời, đất, đi, chạy...2.Từ phức Nâng kém 9 , nộp bgh: Ngặt nghèo, giam gĩừ. bõ buộc, tươi tắt. bọt bèo. cỏ cây. đưa đón. nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.*Từ láy: nho nhô. gật gù. lạnh lùng, xa xôi. ìấp lánh.Dề 2; Trong các từ Láy sau đầy. từ Láy nào có sự “giam nghĩa” và từ Láy nào có sự “tăng nghĩa” so với nghĩa của yếu tố gốc?n àng trắng, sạch sàn Nâng kém 9 , nộp bghh sanh, đèm đẹp. sát sàn sạt. nho nhò. lành lạnh, nhấp nhô. xôm xốp.Gọi ý:*Nhùng từ Láy có sự “ giam nghĩa”: trăng trắng, đèm đẹp. nho nho, lành lạnh,Nâng kém 9 , nộp bgh
xôm xốp.*Những từ láy có sự “ tăng nghĩa”: sạch sành sanh, sát sàn sạt. nhấp nhô.2.Dana bài tâp 2 đi êm:De I. Đặt câu với mồi từ: nhó nhắn, nhẹ nhàngPHẤN I: TIẾNG VIỆTTiết 1: Ttr XÉT VỀ CẤU TẠOA.TÓM TẤT KI ÉN THỨC c ơ BÀN1.Từ đơn: Là từ chi có một tiếng.VD: Nhà, cây, trời, đất, đi, chạy...2.Từ phức Nâng kém 9 , nộp bgh gánh nạng-Bạn Hoa an noi thật nhó nhé.3.Dana đề 3 điểm:Cho các từ sau: lộp bộp, róc rách, lênh khênh, thánh thót, khệnh khạng, ào ạt, chiếm chệ, đồ sộ, lao xao. um tùm. ngoằn ngoéo, ri rầm. nghêng ngang, nhấp nhỏ. chan chát, gập ghềnh. ìoát choẳĩ. vèo vèo. khùng khục, hổn hển.Em hãy xếp các từ trên Nâng kém 9 , nộp bgh x ào 2 cột tương ứng trong bàng sau:____________________Từ tương thanhTừ tương hình- Lộp bộp, róc rách, thánh thót, ào ào, lao xao. ri rầm. chan chátNâng kém 9 , nộp bgh
, vèo vèo, khùng khạc, hổn hến- Lênh khênh, khệnh khạng, chém chệ, đò sộ. um tùm. ngoằn ngoéo, nghêng ngang, nhấp nhô, gập ghềnh, loắt choất.1PHẤN I: TIẾNG VIỆTTiết 1: Ttr XÉT VỀ CẤU TẠOA.TÓM TẤT KI ÉN THỨC c ơ BÀN1.Từ đơn: Là từ chi có một tiếng.VD: Nhà, cây, trời, đất, đi, chạy...2.Từ phứcPHẤN I: TIẾNG VIỆTTiết 1: Ttr XÉT VỀ CẤU TẠOA.TÓM TẤT KI ÉN THỨC c ơ BÀN1.Từ đơn: Là từ chi có một tiếng.VD: Nhà, cây, trời, đất, đi, chạy...2.Từ phứcGọi ngay
Chat zalo
Facebook