Bài giảng đại cương về kim loại
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Bài giảng đại cương về kim loại
Bài giảng đại cương về kim loại
CHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI1.VỊ trí các kim loại trong bàng tiíân hoàn• Nhóm IA (trừ H), nhóm HA, nhóm IIIA (trữ bo (B)) và một phần nhóm IVA.VA.V Bài giảng đại cương về kim loại VIA.-Các nhóm B (từ 1B đến VIIIB).-Họ lantan và actini (xếp riêng hai hàng cuối bàng).2.Câu tạo cùa kim loạia.Cáu tạo nguyên từNguyên tử của hầu hết các kim loại đèu có ít electron ở lớp ngoài cùng (1,2 hoặc 3e).(Đặc biệt, ví dụ: poloni (Po) nhóm VIA có 6 electron ở lớp ngoài cùng).b.Cáu tạo tinh th Bài giảng đại cương về kim loại è-ở nhiệt độ thường các kim loại ở thế rân và có cãu tạo tinh thế (írừHg ờ thế lòng).-Mạng linh thẽ kim loại gôm có: Nguyên tử kim loại, ion kim loạiBài giảng đại cương về kim loại
và electron lự do.-Ba kiểu mạng tinh thế kim loại phô biên+ Mạng tinh thẽ lục phương (có độ dọc khít 74%) (Be, Mg, Zn...).+ Mạng linh thế lập phương tCHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI1.VỊ trí các kim loại trong bàng tiíân hoàn• Nhóm IA (trừ H), nhóm HA, nhóm IIIA (trữ bo (B)) và một phần nhóm IVA.VA.V Bài giảng đại cương về kim loại kim loạiLiên kết kim loại là liên kết được hình thành giừa các nguyên tủ’ kim loại và ion kim loại trong mạng linh the do sự tham gia cùa các electron tự do.3.Tính chât vật lí cùa kim loại-Tính chất vật lí chung: Tính dẻo, lính dần điện, dần nhiệt và có ánh kim.Màu sâc: Cu màu đỏ. Ag. AI. Mg màu trắ Bài giảng đại cương về kim loại ng bạc...Tính déo cao Au. Độ dàn diện giâm theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe...-Tính chãt vật lí khác:+ Khối lượng riêng nhỏ nhất Li (0.5 g/cm3), lớn nhBài giảng đại cương về kim loại
ất Os (22,6 g/cm3). (Cu 8,9: Hg 13,6; Au 19.3).+ Kim loại có nhiệt độ nóng chây thấp nhất Hg (-39°C), cao nhât w (3410°C).+ Kim loại mêm nhất là các kCHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI1.VỊ trí các kim loại trong bàng tiíân hoàn• Nhóm IA (trừ H), nhóm HA, nhóm IIIA (trữ bo (B)) và một phần nhóm IVA.VA.V Bài giảng đại cương về kim loại ne.a)Tác dụng với phi kim: Ch, o2, s...(- Với flo, oxi hóa được tất cả các kim loại tạo muối florua).-Với clo: Khí clo oxi hóa trực tiếp được hâu hêt các kim loại tạo ra muôi clorua.+ Bột nhôm tư bốc cháy khí tiẽp xúc vời khí clo:2A1 + 3Ch —»2AlCh+(Fe, Cr) + CL □ (FeCl3, CrCl3)(sổ oxi hóa +3)(Ni, Z Bài giảng đại cương về kim loại n, Pb) + Ch □ (NiCh, ZnCh, PbCh) (số oxi hóa +2)+Sn + 2Ch □♦ SnCL(số oxi hóa +4)-Với oxi: Oxi lác dụng với hău hết các kim loại (trừ Au và Pt...) và cBài giảng đại cương về kim loại
ác phi kim (trừ halogen).+3Fe + 2O2 □ ữ-i♦ Fe3Oj (oxil sât từ)CHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI1.VỊ trí các kim loại trong bàng tiíân hoàn• Nhóm IA (trừ H), nhóm HA, nhóm IIIA (trữ bo (B)) và một phần nhóm IVA.VA.VCHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI1.VỊ trí các kim loại trong bàng tiíân hoàn• Nhóm IA (trừ H), nhóm HA, nhóm IIIA (trữ bo (B)) và một phần nhóm IVA.VA.VGọi ngay
Chat zalo
Facebook