Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
UNIT 1: HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)1('ÔNG THỨC1.1.Câu khảng (lịnhDộng từ “to be”Dộng tử chi hành độngCông thứcs + am/ is/ arc+ N7 Adjs + V(s/es)-I + Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh + am He/ She/ lư Danh lừ số ít'' Danh lừ không đêm được + is -You/ Wc/ They/ Danh lừ số nhiều + are-V We/ You/ They/ Danh từ số nhiều 1 V(nguyên thế) -lie/ She/ lư Danh nì số ít/ Danh tir không dếm dược + V(s/es)Ví dụ-/ am a teacher, (Tỏi là một giáo viên.) -He is a lawyer. (Ong ay là mội luật sư) - Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh The watch is expensive. (Chiếc đồng hồ rai đai liền) -They are students. (Họ là sinh viên)-I often go to school by bus (Tôi thinh thoang dến trường bằChuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
ng xe buýt) -lie usually gets up early. (Anh ẩy thường xuyên dạy sớm) -She does homework every evening. (Cô ay làm hài về nhà moi rói) -The Sun sets iUNIT 1: HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)1('ÔNG THỨC1.1.Câu khảng (lịnhDộng từ “to be”Dộng tử chi hành độngCông thứcs + am/ is/ arc+ N7 Adjs + V(s/es)-I + Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh ít, thêm đuôi “es”. (go-goes; do - does; watch - watches; fix -fixes, miss - misses, wash - washes )- Với các tir có tận cũng lã ”y" thi khi dùng với ngòi sò ít. bo “y” và thêm đuôi “ies" (copy - copies; study - studies)ới các từ còn lại. thêm duôi “s”. (see - sees; play - plays,...)1.2.Câu phú dinh Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh Dộng từ “to he”Dộng tứ chì hành độngCông thứcs + ani'are/is + not +N/ Adjs + do/ does + not + V(nguyên thể) (Trong dở: “do", “does” lã các trọ động lừChuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
.)Chú V (Viết tắt)is not = isn’t are not = aren’tdo not = don’t does not = doesn’tVí dụ-1 am not a teacher. (Tôi là một giảo viên.) -He is not (ìsn ’tUNIT 1: HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)1('ÔNG THỨC1.1.Câu khảng (lịnhDộng từ “to be”Dộng tử chi hành độngCông thứcs + am/ is/ arc+ N7 Adjs + V(s/es)-I + Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh iên)-I do not (don't) often go to school by bus (Tòi không thường xuyên den trường bang xe buýt) -He does not (doesn't) usually get up early. (Anh ay không thường xuyên dạy sớm) -She does not (doesn 'tị do homework every evening. (Co ay không làm bài về nhà mồi tối)- rhe Sun does not (doesn 7) set i Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh n the South. (Mặt trời không lận ơ hướng Nam)Dôi vói Câu phủ định, phân động từ thu('nig. các bạn râl hay inảc phâi lỏi thèm "s" hoặc “es” đung sau đụChuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
ng lừ. Các bạn chú ý:Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên the - không chia)Vi dụ:Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì dà có “doesn’t” mà dộngUNIT 1: HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)1('ÔNG THỨC1.1.Câu khảng (lịnhDộng từ “to be”Dộng tử chi hành độngCông thứcs + am/ is/ arc+ N7 Adjs + V(s/es)-I + Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh “be”Dộng (ừ chi hành độngCông thứcQ: Am/ Arc Is (noi) 1 s N/Adj? A: - Yes. s 1 am/ arc. is. - No. s I amnoV aren’t/ isn't.Q: Do Docs (not) 1 s 1 V (nguyên the)? A: - Yes. s 1 do does. - No. s + don’t, doesn’t.Ví dụQ: Are you a engineer? (Bạn có phải lã kiên trúc sư không? .4.- les, I am. (Đủng vậy) Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh No. I am not. (Không phái)Ọ: Does she go to work by taxi? (Co ay đi làm bằng taxi phái không?) A: Yes. she does. (CỎ) No, she doesn 't. (Không)b. CâuChuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
nghi vấn sừ đụng từ hói bắt dầu bằng Wh-Động từ to “be”Động từ chỉ hành dộngCông thứcWh- + am.'' are/ is (not) + s + N/Adj?Wh- + do/ does (not) + s +UNIT 1: HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)1('ÔNG THỨC1.1.Câu khảng (lịnhDộng từ “to be”Dộng tử chi hành độngCông thứcs + am/ is/ arc+ N7 Adjs + V(s/es)-I + Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh (Bạn làm nghề gì?)1.4.Một số cụm tù thay thế hay de sứ dụng trong bài thi IELTSUNIT 1: HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)1('ÔNG THỨC1.1.Câu khảng (lịnhDộng từ “to be”Dộng tử chi hành độngCông thứcs + am/ is/ arc+ N7 Adjs + V(s/es)-I +Gọi ngay
Chat zalo
Facebook