KHO THƯ VIỆN 🔎

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         54 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÕT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH(Tham khảo)I. HƯỚNG DÂN ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC1. Ôn (ập các (hì (Tense review): hiện tại đơn (Present

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH simple), quá khứ đơn (Past simple), quá khứ tiếp diẻn (Past progressive/continuous), hiện tại tiếp diên (Present continuous), hiện tại hoàn thành (Pr

esent perfect), quá khứ hoàn thành (Past perfect), và tương lai đơn (Simple future)a) Thì hiên tai đơn (Present simple)Thì hiện tại đơn dùng đẽ diên t ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH

á:•Một hành động hoặc sự kiện lặp đi lặp lại: She usually visits her parents at weekends.•Một sự thật hiên nhiên, một chân lí: The earth goes round th

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH

e sun.The sun rises in the east and sets in the west.•Một hành động hoặc sụ’ kiện xảy ra theo quy luật: The train leaves at 8 every day.Công thức•To b

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÕT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH(Tham khảo)I. HƯỚNG DÂN ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC1. Ôn (ập các (hì (Tense review): hiện tại đơn (Present

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH , ch, sh, s, z khi chia dộng từ ờ ngôi thứ 3 số ít thi ta thêm “ es”Ví dụ: To watch.....watches-Động từ là các từ kết thúc là “ y” trước “ỵ” là phụ âm

(hì chuyến “y” thành “i” rồi thêm esVí dụ: To fĩy---- flies-Phù dịnh:s + don’t/ doesn’t + V-Nghi vàn:Do/ Does + s + V?Yes/ No-Wh_?Wh_ do/does + s + V ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH

?Các trạng từ thường dùng:Always, usually; often; sometimesEvery' Sunday/ day/ week/ month/ yearOnce (one time) a day/ a week/ a month/ a year ( một l

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH

ân môi ngày/ tuần/ tháng/ năm)1Twice (two times) a day/a week/ a month/ a year ( hai lăn môi ngày/ tuần/ tháng/ năm)Ị?)Thì hiện tại tiếp dién (Present

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÕT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH(Tham khảo)I. HƯỚNG DÂN ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC1. Ôn (ập các (hì (Tense review): hiện tại đơn (Present

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH ent.•Một sự thay đôi đang xây ra xung quanh thời điêm nói.The population of India is increasing very fast.The plane is arriving, i The earth is gettin

g warmer and warmer. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÕT NGHIỆP THPT MÔN: TIẾNG ANH(Tham khảo)I. HƯỚNG DÂN ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC1. Ôn (ập các (hì (Tense review): hiện tại đơn (Present

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook