KHO THƯ VIỆN 🔎

Bài học theo từng Unit

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         40 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Bài học theo từng Unit

Bài học theo từng Unit

Bái học theo từng Unit.(Unit 14+15)Unitl:GRAMMARI)The present simple:We use the present simple to talk about:1.a routine or a habit.(thói quen)EG: I g

Bài học theo từng Unit go to Dalat every month.2.facts which stay the same for a long time:EG:I have a friend who lives in London. She works in a museum.3.sth which is alway

s true.d điéu luôn luôn đúng)EG: Ice melts when you heat it.II)The present continuous1.sth which is happening at the moment of speaking. (Iviệc đang x Bài học theo từng Unit

ảy ra) EG:Sam is playing football now.2.a changing situation (tình hình thay đổi) EG: Life Is getting better and better.3.Complaint about an annoying

Bài học theo từng Unit

habit, (than phién vé 1 thói quen gây khó chịu)EG: Tom Is always forgetting English homework.III)Verbs not normally used In the continous form.1.Verbs

Bái học theo từng Unit.(Unit 14+15)Unitl:GRAMMARI)The present simple:We use the present simple to talk about:1.a routine or a habit.(thói quen)EG: I g

Bài học theo từng Unit 2.Sometime these verbs have 2 meanings, and we can use the continues form. EG: Feel+Gerund:want to mention SO'S health or moodSee+Gerund: to have a me

eting with SO.3.Some verbs of our sensesfsight, taste, hearing.etc)( ĐT giác quan:thị/vị/thính giác) ♦smell, hear, taste, sound, see.IV)The past simpl Bài học theo từng Unit

e.We use the past simple:1.to talk about a completed action in the past, often with a time reference. (1 hành động đã kết thúc trong quá khứ, thường đ

Bài học theo từng Unit

i kẽm thôi gian)EG: Yesterday morning, the car broke down on the motorway.2.to tell people about past events and to tell stories.(kể sự việc đá xây ra

Bái học theo từng Unit.(Unit 14+15)Unitl:GRAMMARI)The present simple:We use the present simple to talk about:1.a routine or a habit.(thói quen)EG: I g

Bài học theo từng Unit t an action which interrupted another.d sự việc đang diên ra trong quá khứ, bỏng có 1 hành đõng/sự việc ngán xày ra làm gián đoạn)EG:When I was having

dinner, the bell rangV)Linking Verb:Cấu trúc: Linking Verb +Adjectỉve.Linking Verb bao góm các ĐT sau: look, smell, taste, sound, feel, seem. get. ap Bài học theo từng Unit

pear, etc.EG: You look beautiful.(to be continued)Đố ai nảm vòng không đưa.Đõ ai gặp lại người xưa không nhìn. Đỏ ai quên đươc chừ tình.

Bái học theo từng Unit.(Unit 14+15)Unitl:GRAMMARI)The present simple:We use the present simple to talk about:1.a routine or a habit.(thói quen)EG: I g

Bái học theo từng Unit.(Unit 14+15)Unitl:GRAMMARI)The present simple:We use the present simple to talk about:1.a routine or a habit.(thói quen)EG: I g

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook