PHẦN A : CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: PHẦN A : CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP
PHẦN A : CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP
PHĂN A; CÁC CHUYÊN DẼ NGỪ PHÁPChapter 1; tenses in englishA.The simple present tense: ( Thi hiên tui thường ) ỉ. The form: ( CẺU tróc)-“To be”: am / i PHẦN A : CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP is / are(+) I + amShe; He/ It + isWe./ You/ They + are(-) I am notShe/ He/ It + is not (isn’t)We/ You/ They + are not (aren't)(?) Am I ?Is she; he/ it ?Are we/ you/ they?-Ordinary verbs: ( dộng từ thường)(+) I / We/ You' They + VShe; He/ Il + V(s, es)(-) I/ We/ You/ They + don’t + V(infinitive witho PHẦN A : CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP ut ‘to’)She/ He/ It + doesn’t + V(infinitive without ‘to’)(?) Do + I/ we/ you/ they + V(infinitive without‘to’)?Does + she/ he/ it + V(infinitive withPHẦN A : CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP
out ‘to’) ?II.The usage: ( Cách sừ dụng)-Được dùng đẽ diên tã hành động sự việc được lặp đi lặp lại nhiêu lân, thói quen hoặc sở thích.Ex: She never cPHĂN A; CÁC CHUYÊN DẼ NGỪ PHÁPChapter 1; tenses in englishA.The simple present tense: ( Thi hiên tui thường ) ỉ. The form: ( CẺU tróc)-“To be”: am / i PHẦN A : CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP unWater boils at 100PC-Đẽ diên tá thời gian biếu, kẽ hoạch, dự đoán,.Ex: The train leaves at 9.00III.Notes: (Chú ý)* The recognition: (Dâu hiệu nhận biết) Có một sô từ và cụm từ như:-always/ usually/often./ sometimes/ occasionally/ seldom....Everyday/ week' month....,once aweek. twice a year...*Cách PHẦN A : CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP thêm 'S. es ’-Thêm ‘es’ vào sau các động từ kết thúc tận cùng: o, ch. sh, 5, X.-Thêm ‘s’ vào sau các động tìf còn lại*Cách dọc khi them 'e, es'PHĂN A; CÁC CHUYÊN DẼ NGỪ PHÁPChapter 1; tenses in englishA.The simple present tense: ( Thi hiên tui thường ) ỉ. The form: ( CẺU tróc)-“To be”: am / iPHĂN A; CÁC CHUYÊN DẼ NGỪ PHÁPChapter 1; tenses in englishA.The simple present tense: ( Thi hiên tui thường ) ỉ. The form: ( CẺU tróc)-“To be”: am / iGọi ngay
Chat zalo
Facebook