KHO THƯ VIỆN 🔎

giao an tieng anh 6 friends plus (1)

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         113 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: giao an tieng anh 6 friends plus (1)

giao an tieng anh 6 friends plus (1)

ẤvndocThư viện Đề thi - Trốc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phíGIÁO ÁN TIÉNG ANH 6SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠOUNIT STARTER: LESSON 1: VOCABULARYFree TimeAi

giao an tieng anh 6 friends plus (1) ims: By the end of the lesson, students will be able to:- Say questions and answers with the correct information.- Develop students ’ speaking and lis

tening skills.- Talking about their own hobbies and interests.Teaching Aids:Textbook, tape, power pointTrang chù: http$://vndoc,com/ I Email hồ trợ: h giao an tieng anh 6 friends plus (1)

otro@vndoc.com I Hotline: 024 2242 6188ÀvndocThư viện Đề thi - Trốc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phíII. WHILE - TEACHING*** Activity 1: Match the wo

giao an tieng anh 6 friends plus (1)

rds with the pictures, then listen and check: - Teacher introduces some new words: * New words: 1.Skateboarding (n) - Show picture. 2.Photography (n):

ẤvndocThư viện Đề thi - Trốc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phíGIÁO ÁN TIÉNG ANH 6SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠOUNIT STARTER: LESSON 1: VOCABULARYFree TimeAi

giao an tieng anh 6 friends plus (1) eir books to page 18. -Students listen and check the answer. ♦♦♦Activity 2: Listen and fill in the missing information by using the words in the box:

-T has students open their books to page 18. -T invites some students to read the words aloud. -Read the text in silence before listening to the recor giao an tieng anh 6 friends plus (1)

ding to do the task. -T explains rhe new words in rhe text before doing: New words: 1.To be good al Example: My mother is good at cooking. 2.To be int

giao an tieng anh 6 friends plus (1)

erested in Example: / am interested in playing video games. 3.Favorite (n): a person or thing that is best liked. -Compare the answers each other befo

ẤvndocThư viện Đề thi - Trốc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phíGIÁO ÁN TIÉNG ANH 6SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠOUNIT STARTER: LESSON 1: VOCABULARYFree TimeAi

giao an tieng anh 6 friends plus (1) Tòi liệu học tập Miễn phí2.(.'hailing 3.Video games 4.Skateboarding 5.Reading 6.Photography 7.Cooking *** Activity 3: Task 2 page 18 -Teacher has stud

ents read through the key phrases with the class. -Students listen and complete the phrases. -Check the answers with the class. Key: 1.Music 2.cycling giao an tieng anh 6 friends plus (1)

3.films and watching TV 4.reading 5.shopping and meeting friends 6.chatting online 7.skateboarding 8.art 9.animals, dogs -T has sonic students say th

giao an tieng anh 6 friends plus (1)

e sentences again. *** Activity 4: -Have Ss talk about hobbies and interests: work in pairs. Suggested questions:Trang chú: https;//vnd oc.com/ I Emai

ẤvndocThư viện Đề thi - Trốc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phíGIÁO ÁN TIÉNG ANH 6SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠOUNIT STARTER: LESSON 1: VOCABULARYFree TimeAi

giao an tieng anh 6 friends plus (1) like doing? 3.Do you play any sports? 4.What sort of hobbies do you have?III. CONSOLIDATION- Summary the lesson.IV. HOMEWORK-Learn by heart all the ne

w words. -Prepare for next lesson - Language focus: the Verb " To be".LESSON PLANTIÊNG ANH 6 FRIENDS PLUSUNIT STARTER: LESSON 2: LANGUAGE FOCUSBe - Af giao an tieng anh 6 friends plus (1)

firmative and NegativeAims: By tile end of the lesson, students will be able to-Help students learn how to use the verb " to be" in the present time.-

giao an tieng anh 6 friends plus (1)

Help students learn how to introduce people.Teaching Aids:

ẤvndocThư viện Đề thi - Trốc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phíGIÁO ÁN TIÉNG ANH 6SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠOUNIT STARTER: LESSON 1: VOCABULARYFree TimeAi

ẤvndocThư viện Đề thi - Trốc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phíGIÁO ÁN TIÉNG ANH 6SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠOUNIT STARTER: LESSON 1: VOCABULARYFree TimeAi

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook