KHO THƯ VIỆN 🔎

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         106 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

MARPOL Phụ lục VICác qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây raChương 1 - Qui định chungQui định 1Phạm vi áp dụngCác điều khoán cúa Phụ lục

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra c nầy ấp dụng đối với tất cá các tàu. trữ các trướng hợp đặc biệt như nêu trong các qui đinh 3, 5, 6, 13. 15, 16, 18, 19. 20, 21, 22 và 23 cùa Phụ lục

này.Qui định 2Định nghĩaTrong Phụ lục này, sừ dụng các định nghĩa sau:1Phụ lục lầ Phụ lục VI cúa Công ước quốc té về ngăn ngừa ô nhiễm do tâu gây ra Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

1973, được bồ sunQ sừa đồi bời Nghị định thư 1978, Nghị định thư 1997 và các bồ sung sừa đồi cùa To chức, với điều kiện các bồ sung sửa đồi được thông

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

qua, có hiệu lực phù hợp với điều 16 cúa Công ước nầy.2Giai đoạn đóng mới tương tự là giai đoạn mà:.1 việc đóng mới một con tầu cụ thế có thế nhận bi

MARPOL Phụ lục VICác qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây raChương 1 - Qui định chungQui định 1Phạm vi áp dụngCác điều khoán cúa Phụ lục

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra y giá trị nào nhò hơn.3Ngày đến hạn là ngày, tháng hàng năm trùng với ngày hết hạn của Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm không khí.4Thiết b

ị điều khiến phụ là một hệ thống, một chức năng hoặc một cách điều khiển được trang bị cho động cơ diesel hàng hải, được sử dụng đe bảo vệ động cơ vầ/ Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

hoặc thiết bị phụ thuộc cúạ động cơ chống lại những diều kiện hoạt động mà có thế dần đến hư hỏng hoặc lỗi, hoặc được sư dụng đế tạo thuận lợi cho việ

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

c khởi động động cơ. Thiết bị đièu khiển phụ này cũng có thể là một phương án hoặc biện pháp đã được chứng minh thoả mân không phái lầ thiết bị không

MARPOL Phụ lục VICác qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây raChương 1 - Qui định chungQui định 1Phạm vi áp dụngCác điều khoán cúa Phụ lục

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra ng điều kiện hoạt động binh thường của lò đốt với buồng đốt hoạt động ở nhiệt độ trong khoảng 85ỏoC và 1200oC.16Thiết bị tác động phụ là thiết bị đo.

càm biến, hoặc phàn hổi các thay đổi (ví dụ như: tốc độ. nhiêt độ" áp lực đầu vào hoặc thông sổ bất kỳ khác cúa đông cơ) sử dụng cho muc đích tác động Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

, mô phóng, làm trễ hoặc lầm mất tãc dụng sự hoạt động của các bộ phận hoặc chức năng của hệ thống kiềm soát phát thái do vậy làm giảm hiệu quà cùa hệ

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

thống kiểm soát phát thải ò những trạng thái hoạt động binh thường, trù' việc sứ dụng thiểt bị như vậy trong các quy trinh thứ chứng nhận phát thài.7

MARPOL Phụ lục VICác qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây raChương 1 - Qui định chungQui định 1Phạm vi áp dụngCác điều khoán cúa Phụ lục

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra ược thừa nhận cần phải có các biên pháp đặc biệt bát buộc đối với phất tháĩ từ các tàu. đẻ ngăn ngừa, giám bót vã kiếm soát ô nhiễm không khí do NOx h

oặc SOx và các phát thái liên quan hoặc cá ba loại phát thài này và nhũng tác động có hại cùa chúng đối với sức khoè con người va môi trường. Các vùng Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

kiếm soát phát thái được liệt kẻ hoặc được quy định ớ các quy định 13 vã 14 cúa Phụ lục nãy.9Dẩu đốt là bất kỳ loại dầu nào được dùng làm nhiên liệu

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

cho động lực đầy tầu hoặc hoạt động trẻn tầu. kế cá dàu chưng cát vầ dầu cặn.10Tổng dung tích là tồng dung tích được đo và tinh toán theo các qui định

MARPOL Phụ lục VICác qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây raChương 1 - Qui định chungQui định 1Phạm vi áp dụngCác điều khoán cúa Phụ lục

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra việc trang bị các hệ thống, thiết bĩ. kẽ cá các thiết bị cứu hoá xách tay mới, vật liệu cấch ly mới. hoặc cắc vật liệu mới khác trẽn một tầu sau ngày

Phụ lục này có hiệu lực. nhưng không bao gồm việc sửa chữa hoặc nạp lại các hệ thống, thiết bị, vật liệu cách ly, hoặc các vật liệu khác trang bị trư Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

ớc đó hoặc việc nạp lại các binh chữa cháy xách tay.12Được láp đặt là động cơ diesel hàng hái được hoặc dự định lắp đặt trẽn tàu. kể cả các động co di

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

esel hàng hài phụ di động nểu như hệ thống nhiên liệu, làm mát hoặc khí thằi là một phàn càn thiết cúa tầu. Hệ thống nhiẽn liệu được xem là càn thiểt

MARPOL Phụ lục VICác qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây raChương 1 - Qui định chungQui định 1Phạm vi áp dụngCác điều khoán cúa Phụ lục

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra và là một bộ phận cần thiểt của tàu.13Phương án kiểm soát phát thái không không hợp lý là phương án hoặc biện pháp bát kỳ làm giảm hiệu quả của hệ thố

ng kiểm soát phát thài tới một mức thấp được phép trong các qui trinh thứ áp dụng 0 các diều kiện hoạt dộng bình thường cúa tầu.14Động cơ diesel hàng Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

hải là bát kỳ động cơ đốt trong nào hoạt động bằng nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệụ kép mà áp dụng Qui định 13 cua Phụ lục này" kế ca các hệ thống hỗ t

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

rợ/kết hợp nếu có.15Bộ luật Kỹ thuật NOx là Bộ luật Kỹ thuật về việc kiểm soát việc xả ôxít nitơ từ các động cơ diesel hầng hái được thông qua bằng Ng

MARPOL Phụ lục VICác qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây raChương 1 - Qui định chungQui định 1Phạm vi áp dụngCác điều khoán cúa Phụ lục

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra điều khoản của Điều 16 của Công ước này.216Chất làm suy giảm ôzôn là các chất được kiểm soát được định nghĩa ờ mục 4. Điều 1 cúa Nghi đinh thư Montrea

l về cấc chát lãm suy giảm tầng ôzôn, 1987, được liệt kê ở Phụ lục A, B. c hoặc E cúa Nghị đinh thư nãy. có hiệu lực bất kỳ khi não áp dụng hoặc giải Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

thích Phụ lục này.Chất làm suy giám ồzỗn có thể phát hiện thấy từ tàu bao gồm. nhưng không chí hạn chế trong số những chất sau:Halon 1211Bromochlorodi

Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra

fluoromethaneHalon 1301BromotrifluoromethaneHalon 24021, 2-Dibromo-1,1.2,2-tetrafluoroethane (còn được gọi là Halon114B2)CFC-11TrichlorofluoromethaneC

MARPOL Phụ lục VICác qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây raChương 1 - Qui định chungQui định 1Phạm vi áp dụngCác điều khoán cúa Phụ lục

MARPOL Phụ lục VICác qui định về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây raChương 1 - Qui định chungQui định 1Phạm vi áp dụngCác điều khoán cúa Phụ lục

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook