Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2
Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.<. Cho các ví dụ:Myself / yourself I themselves etc.Các đại từ phản thânGeorge cut himself when he was shaving this Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2 morning.George làm xước mát khi đang cạo ráu sáng nay.Ta dùng myself / yourself I himself V.V.... (đại từ phản thán) khi chù ngừ vì tán ngữ chỉ là một.subject Ịữeorge I cut himself I----------> objectchủ ngữtản ngừĐại từ phản thân (reflexive pronoun) gổm có:số ít: myself / yourself (một người) hims Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2 elf / herself / itself sốnhiéu: ourselves yourselves (nhiéu hơn một người) themselves•I don’t want you to pay for me. I’ll pay for myself (không nói “Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2
I’ll pay for me") Tôi khổng muốn anh trà tiền hộ lồi. Tói sè tự trà.•Julia had a great holiday. She enjoyed herself very much.Julia đã có một kỳ nghi Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.<. Cho các ví dụ:Myself / yourself I themselves etc.Các đại từ phản thânGeorge cut himself when he was shaving this Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2 nt more to eat, help yourselves (said to more than one person)Nếu các bạn muốn án them, xin cứtựnhién (nói với nhiểu hơn một người)Hây so sánh:•It’s not our fault. You can’t blame us.Đó khổng phải là lỏi của chúng tôi. Anh khổng thể trách chúng tôi.•It’s our 0WT1 fault. We blame ourselves.Dó là lỗi Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2 của chúng tồi. Chúng tôi tự trách minh.Chú ý không dùng myself / yourself ...sau các từ bring/take something with•It might rain. I’ll take an umbrellaNgữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2
with me.Trời có thể mưa. Tôi sê mang theo ồ.Không dùng myself... sau động từ concentrate / feel / relax / meet:•You must try and concentrate (không nTron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.<. Cho các ví dụ:Myself / yourself I themselves etc.Các đại từ phản thânGeorge cut himself when he was shaving this Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2 ng thề thư giàn"•What time shall me meet? (không nói “meet ourselves" "meet us") Mấy giờ chúng fa sẽ gặp nhau?Ta thường dùng dộng từ wash / shave / dress không có myself v.v...•He got up, washed, shaved and dressed (không nói "washed himself’ v.v...) Ông ta dậy rửa mặt, cạo ráu và mặc quán ảo.Nhưng Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2 : "I dried myself’ (Tói đã lau khó người)Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: Phần 2
and looked al themselves.Tom và Ann đứng trước gương và tự ngắm mình.Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.<. Cho các ví dụ:Myself / yourself I themselves etc.Các đại từ phản thânGeorge cut himself when he was shaving this Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.<. Cho các ví dụ:Myself / yourself I themselves etc.Các đại từ phản thânGeorge cut himself when he was shaving thisGọi ngay
Chat zalo
Facebook