KHO THƯ VIỆN 🔎

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         75 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

TIÉU CHUÃN KỸ THUẬT22 TCN 280 - 01HÃN CÀU thép(Ban hành kèm theo Ọuyét đinh só 3695/2001/ỌĐ-BGTVT. ngáy 7/W200J. của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)C

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP Chương 1CÁC ĐIẺU KHOẢN CHUNG1.1.Phạm vi áp dụng1.1.1.Nõi dung Tiêu chuấn nãy quy định cãc yêu càu kỹ thuãt vẽ hãn hõ quang các kẽt cáu càu thép Tiêu c

huán ãp dụng cho thiẽt kế. chẽ tạo vã kiêm tra nghiệm thu. Nhũng tiêu chuán chãp nhận mõi hãn khác vôi quy (inh cùa Tiêu chuán nãy có thé SỪ dung nêu TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

được cơ quan có thám quyên cho phép1.1.2.Trong hãn chê tao két câu thép, cãc Nhã thâu phài xảy dựng quy trinh công nghê hãn cho tửng kẽt cãu cu thé dư

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

a trên những quy đĩnh cùa Tiêu chuấn nãy. Cac quy trinh cõng nghe hãn phài được thi nghiệm chửng chì theo yêu câu trong chương 6 vã đươc Tư vân kỹ thu

TIÉU CHUÃN KỸ THUẬT22 TCN 280 - 01HÃN CÀU thép(Ban hành kèm theo Ọuyét đinh só 3695/2001/ỌĐ-BGTVT. ngáy 7/W200J. của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)C

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP dai diên thay mặt cho Chù cõng trinh giài quyêt mọi vãn dè kỹ thuãt Cụm từ "Nhã thâu" dũng trong Tiêu chuán náy đế chỉ tổ chức chịu trách nhiệm (hực h

iện các hạng mục của cống trinh theo bàn họp đồng đâ ký kẽí.1.2.Tiêu chuãn trích dẳnTCVN 5017 - 89: Hãn kim loại. Thuật ngữ vã đinh nghĩa.TCVN 5400 - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

91: Mõi hãn. Yêu càu chung vẽ lây mẫu đé thừ cơ tỉnhTCVN 5401 - 91: Mõi hãn. Phương pháp thừ uõn.TCVN 5402 - 91: Mõi hán. Phương pháp thừ uõn va dâp.T

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

CVN 5403 -91: Mõi hán Phương pháp thừ kéoTCVN 258 - 85: Kim loại. Xãc đỉnh độ cứng theo phương pháp Vícke.TCVN 6735 - 2000: Kiểm tra câc mõi hán bằng

TIÉU CHUÃN KỸ THUẬT22 TCN 280 - 01HÃN CÀU thép(Ban hành kèm theo Ọuyét đinh só 3695/2001/ỌĐ-BGTVT. ngáy 7/W200J. của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)C

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP p dùng bột từ.TCVN 1821 - 76: Gang thép. Phươngphápphân tíchhóa học.Phân tích hầm lượng Cacbon.TCVN 1814 - 76: Gang thép. Phưongphâpphân tíchhóa học.P

hân tích hám lượng Sihc.TCVN 1819 - 76: Gang thép. Phưongphâpphân tíchhóa học.Phân tích hám lượng Mangan.TCVN 1815 - 76: Gang thép. Phươngphãpphân tíc TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

hhóa họcPhân tích hãm lương Phôtpho.TCVN 1820 - 76: Gang thép Phươngphápphân tíchhóa hocPhân tích hãm lượng lưu huỳnh.TCVN 6700 -1: 2000 (ISO 9606 - 1

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

:1994) Kiếm tra chãp nhận thơ hãn - Hãn nóng chày.Phân 1: ThépTCVN 6115’ 1996 (ISO 6520: 1982): Phân loại vã giài thích các khuyẽt tật trong mõi hãn n

TIÉU CHUÃN KỸ THUẬT22 TCN 280 - 01HÃN CÀU thép(Ban hành kèm theo Ọuyét đinh só 3695/2001/ỌĐ-BGTVT. ngáy 7/W200J. của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)C

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP 3:1995: Đặc tính kỹ thuật vâ sự chăp nhận quy trình hàn vật liệu kim loại.Phân 3: Kiểm tra quy ưình hàn hồ quang đối với thépISO 2253:1992: MỐI hần -

Biếu diẻn các ký hiệu trên bản vẽ.TCVN 3146 - 86: công vlệc hàn điện. Yêu càu chung vè an toàn.TCVN 3254 - 89: An toãn cháy Yêu càu chung.TCVN 3255 - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

86: An toãn nố. Yêu câu chung.1.3.Các phương pháp hàn sừ dụngTiêu chuán nãy quy đinh các phương pháp hàn hõ quang sau dãy được sừ dung cho hãn câu th

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HÀN CẦU THÉP

ép:

TIÉU CHUÃN KỸ THUẬT22 TCN 280 - 01HÃN CÀU thép(Ban hành kèm theo Ọuyét đinh só 3695/2001/ỌĐ-BGTVT. ngáy 7/W200J. của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)C

TIÉU CHUÃN KỸ THUẬT22 TCN 280 - 01HÃN CÀU thép(Ban hành kèm theo Ọuyét đinh só 3695/2001/ỌĐ-BGTVT. ngáy 7/W200J. của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)C

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook