KHO THƯ VIỆN 🔎

25892

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         86 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: 25892

25892

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 86) PCT EP2013 070551 02/10/2013(87) WO/2014 053548 10 04 2014(30) 61/710,133 05/10/2012 ƯS; 13167481.4 13/05/2013 EP(45) 26/10/2020 391(43) 27 07/201

5 328A-73Fraunhofer-Gesellschaft zur Foerderung der angewandten Forschung e.v. (DE) Hansastrasse 27c, 80686 Muenchen, Germany(72) DISCH. Sascha (DE): 25892

PAULUS, Jouni (FI); ẼDLER. Bernd (DE); HELLMUTH, Oliver (DE); HERRE. Juergen (DE); KASTNER. Thorsten (DE).-74CÒNG TY LUẬT TRÁCH NHIỆM HỦU HẠN AMBYS HÀ

25892

NỘI (AMBYS HANOI)(54) BỘ MÃ HÓA. BỘ GIAI MÃ VÀ CÁC PHƯƠNG PHẬP MÀ HÓA VÀ GIAI MÀ DL7NG CHO VIỆC THÍCH ỨNG ĐỘNG TỤƠNG THÍCH NGƯỢC ĐỘ PHÂN GIAI THÒI GI

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 việc thích ứng động tương thích ngược của độ phân giãi thời gian tần số trong mà hóa đói tượng âm thanh không gian. Bộ giãi mà đề tạo ra tín hiệu đâu

ra âm thanh bao gồm một hoặc nhiều kênh đầu ra âm thanh tìr tin hiệu trộn giâm bao gồm nhiêu mầu trộn giâm miên thời gian. Tín hiệu trộn giâm mà hóa 25892

hai hoặc nhiều hơn hai tin hiệu đối tượng âm thanh. Bộ giãi mà bao gồm bộ tạo dày cữa sô (134) đê xác định nhiêu cừa sô phàn tích, trong đó mồi cữa sô

25892

phân tích bao gồm nhiều mầu trộn giâm miền thời gian cùa tín hiệu trộn «iãm. Mỏi cữa sô phân tích trong sô nhiêu cữa so phân tích có chiêu dãi cữa sô

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 ích để cho chiều dài cữa sô cùa mỏi cửa sô phàn tích phụ thuộc vào đặc tính tín hiệu cùa ít nhất hai hoặc nhiều hơn hai tin hiệu đối tượng âm thanh. H

ơn nừa, bộ giãi mà bao gồm môđun phân tích t f(135) đê biến đòi nhiều mầu trộn giám miền thời oian của mỗi cửa sô phân tích trong so nhiều cửa sô phân 25892

tích từ miền thời gian thành miền thời gian-tân số phụ thuộc vào chiều dãi cữa sô của cửa sô phân tích đà nêu. đê thu được sự trộn giâm được biến đòi

25892

. Hơn nữa. bộ giãi mà bao gồm bộ giãi trộn (136) đè giãi trộn sự trộn giâm được biến đỏi dựa trên thông tin phụ theo tham số trẽn hai hoặc nhiều hơn h

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 đen việc mã hóa tín hiệu ầm thanh, giải mã tín hiệu âm thanh và xừ lý tín hiệu âm thanh và cụ thế là, đến bộ mã hóa, bộ giải mà và các phương pháp mã

hóa và giài mà dùng cho việc thích ứng động tương thích ngược của độ phân giải thời gian,'tan số trong mà hóa dối tượng âm thanh trong không gian (sp 25892

atial-audio-object-coding - SAOC).Tinh trạng kỷ thuật cùa sáng chếTrong các hệ thống âm thanh số hiện dại, có xu hướng chinh cho phép các cài bicn liê

25892

n quan đến đối lượng âm thanh của nội dung được truyền tài ở phía bộ nhận. Các cài biên này bao gồm các căi biên tăng ích cùa các phàn tín hiệu ârn th

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 hông gian. Điều này có thề dạt dược bằng cách đưa cúc phần khác nhau cùa nội dung âm thanh đen các loa khác nhau.Nói cách khác, trong lình vực xử lý â

m thanh, việc truyền tải âm thanh và lưu trữ âm thanh, có mong muốn tăng nhu cầu cho phép tương tác người dùng về việc phát lại nội dung âm thanh hướn 25892

g đối tư<ỵng và cà nhu cầu ứng dụng các khà năng mờ rộng phát lại da kênh để kểt xuất một cách riêng biệt các nội dung âm thanh và các phần cùa chúng

25892

đổ cài thiện ấn tượng nghe. Bàng cách này, việc sử dụng nội dung âm thanh đa kênh tạo ra các cài thiện đáng kể dối với người dùng. Vi dụ, ấn tượng ngh

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 ng hữu dụng trong các môi trường chuyên nghiệp, ví dụ, trong các ứng dụng hội tháo lừ xa, do độ rõ cùa người nói có thể được cải thiện băng cách sử dụ

ng sự phát lại âm thanh đa kênh. Có thể có ứng dụng khác là đề xuất người nghe cùa phần câm nhạc để diều chinh một cách riêng biệt mức phát lại và/hoặ 25892

c vị trí trong không gian cùa các phần khác nhau (còn được gọi là “đối tượng âm thanh”) hoặc các đường rành, như phẩn phát âm hoặc các dụng cụ khác nh

25892

au. Người dùng có thề thực hiện sự điều chinh này với các lý do về sở thích-2-25892cá nhân, để ghi lại dẻ dàng hơn một hoặc nhiều phần từ phần âm nhạc

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 liệu mà xung (PCM) hoặc thậm chí các định dạng âm thanh dược nén, yêu cầu tốc độ bit rất cao. Tuy nhiên, cũng mong muốn truyền tài và lưu trừ dữ liệu

âm thanh theo cách có hiệu quà với tốc độ bit. Đo đó, một là sẵn sàng chấp nhận sự trao dổi hợp lý giữa chất lượng âm thanh và các yêu cầu tốc độ bit 25892

dề tránh tài trọng lài nguyên dư thừa do các ứng dụng đa kênh/đa đối lượng gây ra.Gần dây, ưong lĩnh vực mã hóa âm thanh, các kỹ thuật tham số hóa vớ

25892

i việc truyền tải/lưu trừ có hiệu quà với tốc độ bit của các tín hiệu âm thanh da kênh/da dối tượng được giới thiệu bời, ví dụ, nhóm chuyên gia dịch c

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 anh trong không gian (SAOC) MPEG làm phương pháp hướng đối tượng [JSC, SAOC, SA0C1, SA0C2]. Phương pháp hướng dối tượng khác dược gọi là “tách nguồn đ

ược thông tin” [ISS1, ISS2, ISS3, ĨSS4, ISS5, ĨSS6]. Các kỹ thuật này nhằm tái cấu trúc ngữ cảnh âm thanh đầu ra mong muốn hoặc đối lượng âm thanh mon 25892

g muon dựa trcn sự hoà trộn cùa các kênh /đối tượng và thông tin phụ bồ sung mô tă ngữ cảnh âm thanh dược truyền tảỉ/lưu trừ và/hoặc các đối tượng ngu

25892

ồn âm thanh trong ngữ cảnh âm thanh.Việc ước tính và ứng dụng đối tuợng/kênh liên quan đến thông tin phụ tthco cách chọn lọc thời gian-tẩn số. Do đó,

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 thời gian ngắn (Short Time Fourier Transform - STFT) hoặc các dàn lọc như các dàn lọc gương vuông góc (Quadrature Mirror Filter - QMF), v.v. Nguyên lý

cơ bàn của các hệ thống này được mô tà trên Fig.3, sử dụng ví dụ MPEG SAOC.Trong trường hợp của STFT, kích thước thời gian dược biểu diễn bàng số khố 25892

i thời gian và kích thước phổ được giữ lại băng hệ số phổ (“bin”). Trong trường hợp của QMF, kích thước thời gian dược biểu diễn bằng sổ khe thời gian

25892

và kích thước phổ dược giữ lại bàng sổ dãi con. Nếu độ phân giải phổ của QMF được cài thiện bàng ứng-3-25892dụng kế tiếp của giai đoạn lọc thứ hai, t

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 được thực hiện theo cách chọn lọc thời gian-tần số và có thể được mô tả như sau năm trong mồi dãi tần số, như được mô tà ữên Fig.3:-.V tín hiệu đối tư

ợng âm thanh đẩu vào .S7 ... s.\ được ưộn giảm vào p kênh Xỉ ... xp như phần của việc xử lý bộ mã hóa sừ dụng ma trận trộn giảm bao gồm các phần lử dỉ 25892

.Ị ... dN,p. Ngoài ra, bộ mà hóa tách thông tin phụ mồ là các đặc điểm cùa các dối tượng âm thanh dầu vào (môdun ước tính thông tin phụ (side-informat

25892

ion-estimator -SĨE)). Đối với MPEG SAOC, các mối liên hệ của các công suất dối tượng đổi với nhau là dạng CƯ bàn nhải của thông tin phụ này.-(Các) tín

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 giác quan đã biết như MPEG-17'2 lớp 11 hoặc ĩĩĩ (còn được bicl đen là .mp3), mã hóa âm thanh tiên tiến (Advanced Audio Coding - AAC) MPEG-2/4, v.v.-Ở

đầu nhận, bộ giãi mã thử theo quan niệm dề phục hồi các tin hiệu đối lưựng gốc (“tách dối tượng”) từ các tín hiệu trộn giảm (được giài mã) sử dụng th 25892

ông tin phụ đưực truyền lài. Tiếp đó, các tín hiệu đối tượng gần đúng .V/ ... .V.V được trộn với ngữ cành dích dược biểu diễn bang kênh đầu ra âm than

25892

h ý/ ... ýưsử dụng ma trận kết xuất được mô tà băng các hệ số r/,/ ... r,v,M trên Fig.3. Ngữ cành đích mong muốn có thể là, trong trường hợp dặc biệt,

BÂN MÔ TẢ SÁNG CHÊ THUỘC BÂNG ĐỘC QƯYÈN SÁNG CHÊ(11) |[|||||||ị|ị||||||||||| 1-0025892G1OL 19/025; G1OL 19/008(13) B(21) 1-2015-01497(22) 02/10/2013(8

25892 Vi dụ. dẩu ra có thế là ngữ cành đích một kênh, 2 kênh lập thề hoặc da kênh 5.1.Các hệ thống dựa trên thời gian tần số cỏ thể ứng dụng biến dồi thời g

ian-tần số (t/f) với độ phân giải thời gian và tần số tĩnh. Việc lựa chọn mạng lưới phân giải l/f được cố định nhất định thường bao gồm sự cân bàng gi 25892

ữa dộ phân giài thời gian và tần i sô.-4-

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook