ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ
ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ
TÀI LIỆUNGỮ PHÁPTIÊNG ANHCơ BẢNENGLISH GRAMMARIS USEPresent Simple(Hiện tại đơn)1.Giới thiệu vê dộng từ To be2*Động từ To be là động từ đặc biệt và rấ ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ ất phố biên trong tiêng Anh. Tuy nhiên đế hiếu đúng vê động từ To be là điều không hề đơn giàn đối với người học, đặc biệt là những người mới bât đâu học tiêng Anh.*Động từ To be gây khó cho người học ở chồ không hê có khái niệm tương đương với nó trong tiêng Việt mà ta chỉ có thế hiểu nó nôm na với ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ 3 nghĩa thông dụng là ‘thì’, ‘là’, ‘ờ’ như trong các trường hợp sau đây:1)To be với nghía ‘thì’: khi theo sau nó là tính từ-1 am humorous. - Tôi thìANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ
hài hước.-She is beautiful. - Cô ấy thì xinh.-They are intelligent. - Họ thì thông minh.Tuy nhiên, khi dịch sang tiếng Việt ta thường bỏ chữ ‘thì’ đi.TÀI LIỆUNGỮ PHÁPTIÊNG ANHCơ BẢNENGLISH GRAMMARIS USEPresent Simple(Hiện tại đơn)1.Giới thiệu vê dộng từ To be2*Động từ To be là động từ đặc biệt và rấ ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ hước’, ‘Cô ấy xinh.’, ‘Họ thông minh.’2)To be với nghĩa ‘là’: khi theo sau nó là danh từ-1 am a teacher. - Tôi là một giáo viên.-Peter is an engineer. - Peter là một kì sư.-We are students. - Chúng tôi là sinh viên.3)To be với nghĩa ‘ở’: khi theo sau nó là cụm từ chì nơi chốn-He is in the kitchen. ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ - Anh ây ở trong bếp.-They are in the classroom. - Họ ở trong phòng học.2.Thì hiện tại đơn2.1.Cấu trúc thì hiện tại đơn2.1.1.Hiện tại dơn với dộng tù’ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ
To be-Động tù' To be ở hiện tại đoìi có 3 biên thẽ là am/is/are, trong đó: I - am: He/She/It-is; We/You/They - are-Trong các cấu trúc sau, s là dạng vTÀI LIỆUNGỮ PHÁPTIÊNG ANHCơ BẢNENGLISH GRAMMARIS USEPresent Simple(Hiện tại đơn)1.Giới thiệu vê dộng từ To be2*Động từ To be là động từ đặc biệt và rấ ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ We are at home. (Chúng tôi ở nhà.)Câu phủ địnhs + ani/is/are + not (Viẽt tât: isn’t, aren’t)-Tm not a student. (Tôi không phài là học sinh.) -She isn’t very beautiful. (Cô ây không xinh lầm.) -We aren’t at home. (Chúng tôi không ở nhà.)Câu nghi vẫnAm/Is/Are + s...? Yes, s + ani/is/are. No, s + ìn no ANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ t/isn't/aren't.-Are you a student? (Bạn có phải là học sinh không?) -1$ she beautiful? (Cô ấy có xinh không?) - Are you at home? (Các bạn có ở nhà khôANH văn cơ bản TỔNG hợp các THÌ
ng?)2.1.2.Hiện tại đơn với động từ thườngTÀI LIỆUNGỮ PHÁPTIÊNG ANHCơ BẢNENGLISH GRAMMARIS USEPresent Simple(Hiện tại đơn)1.Giới thiệu vê dộng từ To be2*Động từ To be là động từ đặc biệt và rấTÀI LIỆUNGỮ PHÁPTIÊNG ANHCơ BẢNENGLISH GRAMMARIS USEPresent Simple(Hiện tại đơn)1.Giới thiệu vê dộng từ To be2*Động từ To be là động từ đặc biệt và rấGọi ngay
Chat zalo
Facebook