KHO THƯ VIỆN 🔎

Hóa 11 - c2 -1b

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         50 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Hóa 11 - c2 -1b

Hóa 11 - c2 -1b

Lý thuyết về nitơ và hợp chấtTÓM TẮTNitơ lả nguyền tố cuan trọng trong nhórr VA. Chuyên đê sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn vẻ tinn chất của nitơ và

Hóa 11 - c2 -1b một số nợp chât cuan trọng của nó.Từ khóa: nhórr VA. nitơ, arroniac. axit nitric.QịT Khái quát về nhóm nỉtơ■Nhóm nguyên tố VA được gọi là nhóm nitơ,

gòm: N, p, As, Sb và Bi.■Các nguyên tố nhóm nitơ cỏ dác diểm•Đèu là các nguyên tố p.•Cấu hình electron ngoài cùng: ns2np3 - có thế thu thêm 3 electron Hóa 11 - c2 -1b

hoặc nhường cà 5 electron hóa trị.=> Các nguyên tố trong nhóm nitơ có tính oxi hóa và có tính khử.■Trong các hợp chất, các nguyên tõ nhóm nitơ có số

Hóa 11 - c2 -1b

oxi hóa -3, +3 và + 5. Riêng nguyên tó nitơ còn có số oxi hóa +1, +2, +4.(íYsơ lược về tính chốt của nltơ và hợp chốt■Các mức oxi hóa cúa nitơ và hợp

Lý thuyết về nitơ và hợp chấtTÓM TẮTNitơ lả nguyền tố cuan trọng trong nhórr VA. Chuyên đê sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn vẻ tinn chất của nitơ và

Hóa 11 - c2 -1b óatính khử■ Chúng ta sẽ nghiên cứu 3 mức oxi hỏa điển hình: -3 (NHj và muối amoni NH.r); 0 (Nỉ) vã +5 (HNOị và muói nitrat NOa“).- Ngoải ra, tùy thuộc

thành phần cùa hợp chất mà chúng còn có tính chất riêng: HNOì có tính axit; NHj có tính bazơ.Lý thuyết về nitơ và hợp chất3 r Nitơ và amoniacNitơ chi Hóa 11 - c2 -1b

ếm gàn 80% ỉhế tích không khíKtiỉnlieuSỂKlxuắiPtianw* Tủ lạnhlén liraaaiinhricTính chốtNita (Na) -Là chất khí không màu, không mùi, hóa lỏrg -196CC. -

Hóa 11 - c2 -1b

Vừa cổ tính oxỉ hóa, vừa có tinh khừ. ■Tinh oxi hóa: Tác dụng với hiđro và kim loai. Na + 3Hj —2NHi 3Mg + N? -» Mg

Lý thuyết về nitơ và hợp chấtTÓM TẮTNitơ lả nguyền tố cuan trọng trong nhórr VA. Chuyên đê sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn vẻ tinn chất của nitơ và

Hóa 11 - c2 -1b NO được tao thành trong con giông.Amoniõc (NHj) -Là chất khí không màu, mùi khai và sốc. -Chi có tinh khứ, có tính bazơ và có khá nàng tạo phức. ■Tín

h khứ: Tác dụng VỚI các chất có tính oxi hóa như Oa, Cla và một số các oxi kim loại. 4NH? + 30? -» 2Na + 6HaO 4NH; + 50a == 4NO + 6H?0 2NHỉ + 3CI2 - N Hóa 11 - c2 -1b

2 ♦ 6HCI 2NHj + 3CuO -» 3Cu + Na ♦ 3HaO ■Tính bazơ: Tác dung với axit và muối. NHỉ * HCI - NH4CI AP- + 3NHj +3HiO - AI(0H)j + 3NHr ■Khá ráng tạo phức:

Hóa 11 - c2 -1b

Dung dịch NHj hòa tan dược hidroxit vá muối ít tan cúa một só kim loai như Cu, Zn, Ag.ứng dụng-Tống hợp amoniác, sàn xuăt phân đạm. -Dùng lãm mòi trư

Lý thuyết về nitơ và hợp chấtTÓM TẮTNitơ lả nguyền tố cuan trọng trong nhórr VA. Chuyên đê sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn vẻ tinn chất của nitơ và

Hóa 11 - c2 -1b ạn khòng khi lóng. -Trong PTN: NH4N0a —ĩ> Na + 2HaO (NH4NO2 = Hòn HỢo NH4CI, NaNŨ.;-Trong CN: Tổng hợp từ nitơ và hiđro. Na + 3Ha t c- p > 2NH, -Trong

PTN; Cho muối amoni tác dụng với dưng dịch kiềm.LxU BÀI TẬPo Các nguyên tố nhóm nitơ đêu có cấu hình o (A) ns2np2.o (B) ns2np4.o (C) ns2np3.o (D) ns2 Hóa 11 - c2 -1b

npb.0 Nguyên tó nào sau đáy không thuộc nhóm nitơ?O(A)P. 0(B) Bi. 0(0 C O(D)N.© Sõ oxi hóa cao nhất cùa các nguyên tố nhóm nitơ là o (A) +3. o (B) +4.

Hóa 11 - c2 -1b

o (C) +5. o (D) +7.ILý thuyết về nỉtơ và hợp chốt0 Phát biểu nào sau đáy là không đúng khi nói vè các nguyên tố nhóm nitơ?

Lý thuyết về nitơ và hợp chấtTÓM TẮTNitơ lả nguyền tố cuan trọng trong nhórr VA. Chuyên đê sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn vẻ tinn chất của nitơ và

Lý thuyết về nitơ và hợp chấtTÓM TẮTNitơ lả nguyền tố cuan trọng trong nhórr VA. Chuyên đê sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn vẻ tinn chất của nitơ và

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook