Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
STTCâu hòi ITOSĐáp án1'• Cho đây sau: 42.23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xếp giâm dằn. sau lần lãp th Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật hử tư kết quả của dãy là thế não?74.65. 58.42.23. 112■* Cho dảy sau: 42. 23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xép nổi bọt (Bubble Sort) đé sắp xểp giâm dần. sau lần lặp thứ ba kết quả của dày lã thế nào?74. 65. 58. 42, 23. 113Bãc của cây cỏ nghĩa là gì?Là bậc lớn nhát cùa các nút trong cây4Bãc cũa Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nút trong cây có nghía Li gi?Là số nhánh con của nút đỏ5Cho G =Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
hị nếu:T liên thông và cỏ đủng n-1 canh.6Cho biễt két quà cùa đoạn chương trinh sau: int F(int a[]. int n) { if(n==l) return a[0]; else return 1 + F(aSTTCâu hòi ITOSĐáp án1'• Cho đây sau: 42.23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xếp giâm dằn. sau lần lãp th Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ) return a[0]; else return a[n-l] + F(a.n-1); J > int main() { int a[] = {2.3.4. 5. 6}; printf("°/od".F(a.5)); getchO; 1 >208Cho biết kết quà của đoạn chirơng trinh san: long f3(int n) { if(n=l) return 1; else return n*n + 13(n-l); } int main() { long x = 13(3); printf("%ld". X); getchO; ĩ149Cho biể Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật r két quà cùa đoạn chương trinh sau: long Í5(int n) { if(2*n=2) return 2: else return 2 *n + 15(n-l); J > int main() { long X = f5(3); printf("%ld . XÔn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
); getcliO; >1210Cho biét két quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: int main() { int a[20J. n.i.k: k = a[0]; for(i=0; iÔn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
huật toán sắp xếp InterchangeSort14Cho các bước mó tà thuật toán như sau: Neu danh sách rông: DQ.Head = newelement: DQ.Tail = DQ.Head; Ngược lại (ds kSTTCâu hòi ITOSĐáp án1'• Cho đây sau: 42.23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xếp giâm dằn. sau lần lãp th Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ch liên kết đỏi với vị tri chèn lã?Chẽn vào đầu danh sách15Cho các phần tữ 5, 10. 3. 42 lằn hrơt đươc bổ sung vào hàng đợi (Queue). Phần tử nào được lấy ra cuối cùng4216Cho các phần tữ 5. 10. 3. 42 lần hrơt đươc bổ sung váo hàng đợi (Queue). Phần tứ nào dược lấy ra đầu tiền517Cho các phàn tứ 5.10.3. Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 42 Lần lượt được bồ sung vào ngăn xép (Stack). Phần tứ não được lấy ra cuối cùng518Cho các phần tứ 5.10.3.42 lần lượt được bó sung vào ngăn xép (StackÔn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
). Phần nr não được lầy ra đầu tiên4219Cho các phản nr sau: 31. 19. 36. 20.41. 17. 33. 32. Tao cây NPTK từ các phần từ trên Hây cho biết sau kin xóa pSTTCâu hòi ITOSĐáp án1'• Cho đây sau: 42.23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xếp giâm dằn. sau lần lãp th Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật sau: 31. 19. 36. 20. 41. 17. 33. 32. Tạo cây NPTK từ cãc phần tữ tiên. Hảy cho biết sau khi xóa phần tữ 33 trên cây sau đỏ áp diuig phương pháp duyệt NLR thi kết quá thu được thứ tự các phần từ lã như thề não?31.19. 17. 20.36.32.4121Cho các phần tử sau: 31. 19. 36. 20. 41. 17. 33. 32. Tạo cây NPTK Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật từ các phần từ trên Hây cho biết sau kin xóa phàn tứ 33 trẽn cày sau đỏ áp dụng phương pháp duyệt NRL thi két quá thu được thứ tự các phần từ lã như tÔn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
hề não?31.36.41,32, 19, 20, 1722Cho các phần tứ sau: 31.19. 36. 20.41.17. 33. 32. Tao cây NPTK tir các phần tử trẽn. 1 lây cho biêt sau khi xóa phần tSTTCâu hòi ITOSĐáp án1'• Cho đây sau: 42.23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xếp giâm dằn. sau lần lãp th Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 31. 19,36. 20. 11. 17. 33. 32. Tạo cày NPTK lữ cãc phim lữ trên. Hày cho bicl sau khi xóa phan ur 33 liên cày sau đó áp dụng phưong phap duyệt RNL llii kết qua thu được Ihứ lự các phần lứ lá như lire náo?41.36.32,31.20.19.1724Cho dãy 10. 5, 7, 3. 9. 2. 15. 1. (’ho biết kết quà sau lần duyệt Ihứ nha Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật i cua ihuãl loàn sap xcp tăng dan bang Quicksort1.2. 3.7.9. 5. 15. 1025Cho dãy 10. 5,1. 3. 9,2, 15, 1. Dùng thuật toán sắp xếp răng dần bang QuicksortÔn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
, cho biết ỡ lần duyệt thứ nhầr giá trị của X. L vá R la gi?1. 0;R 7;x 3;26Cho dãy sau: 23. 78. 15. 8. 32,56. Dồng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp STTCâu hòi ITOSĐáp án1'• Cho đây sau: 42.23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xếp giâm dằn. sau lần lãp th Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ương pháp sap xếp chọn trực tiếp (Selection Son) dề sap xếp tâng dẩn, sau 3 Lần lặp thì két quà cùa dãy lã thế nào?8. 23, 32, 78. 45, 5628Cho dây sau: 23. 78. 45. 8. 32. 56. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xép tâng dần, sau 5 lần lập thì kết quà cùa dãy là thế nào?8, Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 23, 32, 45, 56. 7829Cho dày sau: 42.23. 74. 11. 65. 58. Dũng phương pháp sắp xếp chẽn trực tiếp (Insertion Sort) đế sắp xếp tâng dằn. sau 2 lần lặp kếÔn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
t quà cùa dày là thế nào?23.42, 74. 11.65,5830Cho dày sau: 42. 23. 74. 11. 65. 58. Dùng phương pháp sãp xếp chèn tnrc tiếp (Insertion Son) để sắp xếp STTCâu hòi ITOSĐáp án1'• Cho đây sau: 42.23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xếp giâm dằn. sau lần lãp th Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ertion Sort) dề sắp xếp Lãng dằn. sau 5 lần lập kết quà của dãy là thể nào?11.23.42.58. 65.7432Cho dày sau: 42.23. 74. 11. 65. 58 Dùng phương pháp sắp xếp noi bột (Bubble Soil) đẽ sap xep lâng dan. sau 1 lan láp kết quà của dãy là thè nào?11.42.23.74. 58.6533Cho dày sau: 42. 23. 74. 11. 65. 58. Dùng Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật phương pháp sấp xcpnối bol (Bubble Sori) đẽ sap xcp láng diìn. sau 4 lim láp kết quà của dãy lã thế nào?11.23.42. 58.65.7434Cho dày sau: 42,23. 74. 1Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - Môn IT05 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
1. 65. 58. Dũng phương pháp sap xếp phán hoach (Quick Soil), điêui chol a|middle 1 ban đầu lá:a| middle! = 74STTCâu hòi ITOSĐáp án1'• Cho đây sau: 42.23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xếp giâm dằn. sau lần lãp thSTTCâu hòi ITOSĐáp án1'• Cho đây sau: 42.23. 74. 11.65.58 Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) đề sắp xếp giâm dằn. sau lần lãp thGọi ngay
Chat zalo
Facebook