PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design
Công ty luật Minh KhuêwvuYduattT^TIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 9983:2013PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG SẢT - TOA XE - YẾU CÀU THIẾT KẺRailway vehicles - Railw PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design way car -Specifications for designLời nói đâuTCVN 9983: 2013 do Cue Đăng kiém Viẽt Nam biên soan, Bõ Giao thông vận tài đẽ nghị, Tóng Cue Tiêu chuán Đo lưỡng Chãt lượng thám định. Bõ Khoa hoe vã Công nghệ công bõ.TCVN 9983: 2013 đươc xây dựng trẽn cơ sờ tham khào tiêu chuấn đường sát Trung Ọuõc TB/T PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design 1335 - 1996: Quy pham thiẽt kẽ vã thừ nghiệm bẽn.PHƯƠNG TIÊN GIAO THỎNG ĐƯỜNG SÁT - TOA XE - YÊU CẦU THIÉT KÉRailway vehicles - Railway car -SpecificPHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design
ations for design1Phạm vi áp dụngTiéu chuán nầy quy đinh câc yêu càu vè tham sỗ tính toán, vật liệu SỪ dụng vầ yẻu càu vè sửc bèn cùa kẽt cãu thép khiCông ty luật Minh KhuêwvuYduattT^TIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 9983:2013PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG SẢT - TOA XE - YẾU CÀU THIẾT KẺRailway vehicles - Railw PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design uy định chi tiẽt vẽ thiẽt kẽ giã chuyên hướng, bộ móc nôi đờ đâm vã các thiẽt bị chuyên dùng cùa toa xé.Tiẽu chuẩn nầy không áp dụng cho toa xe 2 trục, toa xe có 3 giá chuyển hướng, toa xe dùng cho dưỡng sât đõ thi vã toa xe đỏng lực chờ khách.2Tài liệu viện dẳnTiẽu chuán nây có viện dẳn câc tâi liệ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design u sau:TCVN 9135.2012, Phương tiện giao thông đuởng sẳt - Múc nỗi dở đãm của đàu mầy. toa xe - Yêu càu kỹ thuật.TCVN 8893. 2011. căp kỹ thuật đường sátPHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design
;TCVN 8366. 2010. Bính chịu ap lục - Yẻu càu vè thiét kẽ và ché tạo; TCVN 7755.2007. Ván gỏ dán.TCVN 7284.2003. Tầi liệu kỹ thuật cho sản phám. Chữ viCông ty luật Minh KhuêwvuYduattT^TIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 9983:2013PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG SẢT - TOA XE - YẾU CÀU THIẾT KẺRailway vehicles - Railw PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design ơng tiện giao thông đưòng bộ - Đai an toàn vá hệ thống ghẽ — Đai an toân cho người lớn - Yêu càu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.TCVN 8-20:2002. Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tác chung vẽ biểu diẻn. Phàn 20: Quy uớc cơ bản vè nét vẽ.3Thuật ngữ và định nghĩaTrong tiêu chuán nãy cãc từ ngữ dưới dãy PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design đươc hiếu như sau:3.1Toa xe khách (coach)- Toa xe dùng đé chuyên chờ hãnh khãch trẽn đường sất.3.2. Toa xe tiẽp cận người khuyêt tật (Accessibility caPHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design
r): Toa xe khãch phài đãp ứng thêm cãc yêu câu riêng vẽ thiẽt kẽ đe người khuyẽt tài tiẽp cận sir dung.3.3Toa xe hàng (Wagon, freight car): Toa xe dùnCông ty luật Minh KhuêwvuYduattT^TIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 9983:2013PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG SẢT - TOA XE - YẾU CÀU THIẾT KẺRailway vehicles - Railw PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design e (rolling stock limiting gauge): Đường bao cùa mặt cất ngang lỡn nhát cùa đàu may toa xe đắt thẩng góc vơi tim dưỡng sất.3.5Tõc độ càu tạo (Design speed): Tõc đõ vận hãnh lỡn nhãt theo thiẽt kẽ đươc han chẽ bời điêu kiện an toan vã đổ ben kết câu mà toa xe có thé vãn hãnh ón định liên tục3.6.Tõng t PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design rọng toa xe (Gross weight): Tống cùa tư trong vã tài trong, dõi với cãc toa xe không chờ hãng hóa. hanh khãch va hãnh lý thi tong trọng lã tống cùa tựPHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design
trong vơi trong lượng vật dung chình bi vã trong lượng nhãn viên trẽn tàuLUẬT SƯ TƯ VÃN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162Công ty luật Minh Khuêww/duatrnjlCông ty luật Minh KhuêwvuYduattT^TIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 9983:2013PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG SẢT - TOA XE - YẾU CÀU THIẾT KẺRailway vehicles - Railw PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design ư lương thực, chât đốt. nước, dụng cụ....3.8.Tự trọng toa xe (Tare weight, light weight): Trọng lượng bản thân của toa xe ỏ' trạng thái xe không tải.3.9.Tải trọng (loading capacity): Trọng luợng cho phép toa xe chở. bao gồm hâng hỏa hoặc hânh khấch vầ hành lý mang theo (báo gồm cà trọng luợng các vậ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – TOA XE – YÊU CẦU THIẾT KẾRailway vehicles – Railway car –Specifications for design t liệu chình bị vầ trọng lưọng nhân viên theo tâu).3.10.Tải trọng trục toa xe (Axle load): Tải trọng lớn nhăt cho phép chịu đụng của trục xe.Công ty luật Minh KhuêwvuYduattT^TIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 9983:2013PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG SẢT - TOA XE - YẾU CÀU THIẾT KẺRailway vehicles - RailwCông ty luật Minh KhuêwvuYduattT^TIÊU CHUẢN QUÓC GIATCVN 9983:2013PHƯƠNG TIỆN GIAO THÕNG ĐƯỜNG SẢT - TOA XE - YẾU CÀU THIẾT KẺRailway vehicles - RailwGọi ngay
Chat zalo
Facebook