TÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: TÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)
TÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)
BẢNG 1A. TÊN VIỆT NAM THƯỞNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)Trong bàng, dấu * bên cạnh tên Latin là những loài cây trồng. Ten các họ dưực viết TÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES) t tắt bằng 6 chữ cái đầu tiên (đù để phân biệt nhau và cQng đủ de gợi ý dọc đúng cả tên); riêng các họ Dipteridaccae và Diptcrocarpaccac phải dùng các ký hiệu là Diptri và DlPTRO vì ờ chúng đến chơ cái thơ 7 mới khác nhau; tương tự như vậy, các họ Erythropalaccae và Erythroxỵílaccac phài dùng các ký TÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES) hiệu là ERYTIỈP VĨ1 ERYTHX vì ở chúng đến chữ cái thư 8 mới khác nhau.Mã SỐTên Việt NamTên khoa họcHọDạng sôngPhân bốCõng dụng1A banRinorea javanicaVTÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)
lOLACGON30LGO2A ban không cuôngRinorca anguiferaVlOLACGON42 VII VIIILGO3A ban lá toRinorea macrophyllaVIOL ACGON31 47 55LGO4A ban SỘCRinorea virgataVjBẢNG 1A. TÊN VIỆT NAM THƯỞNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)Trong bàng, dấu * bên cạnh tên Latin là những loài cây trồng. Ten các họ dưực viết TÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES) ea oxycarpaEưpiiorbGONIV VI-VIII.GO AND8Ái lan lá rộngMalaxis latifoliaOrchid.CODrv-viỉ 55CAN9An điềnỉledyotis hedyotideaRubiacCOLn IV-VTHƯ10An điền canh nhọnHcdyotis acutangulaRưbiacCODIII VITHU11An điền hai hoaHedyotis biíloraRubiacCODIĨIĨ-V vnTHƯ12An điền lá thôngHcdyotis pinifoliaRưbiacCODIV V V TÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES) IITHU13An điền leoHedyotis scandensRưiỉiacBTRMITHƯ14An điền laiHcdyotis auriculariaRubiacCOD111I-1V VllTHU15An phong nhiều tráiAlphonsea philastreanaATÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)
nnonaGON25 49LGO16An tức hưomgStyrax benzoinStyracGOLI IV-VIILGO THU17Anh đàoPrunus cerasoidesRosaceGONT-n 25 43LGO ANQ18Ấo cộcLiriơdendron chinenseMaBẢNG 1A. TÊN VIỆT NAM THƯỞNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)Trong bàng, dấu * bên cạnh tên Latin là những loài cây trồng. Ten các họ dưực viết TÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES) ra suborbi-cularisEưphorBUIV-VỈ VIIITHƯ54Bà độtEupatorium triplincrveAsteraCOD143THƯ55Ba thuốcLobelia nicotinanifoliaLobeliCOD12 13THƯ56Bạc lanCymbidium erythro-stylumOrchidCPS32 37 43CAN57Bac thauArgyrcia acutaConvolCOLII1I-IVTHƯ58Bac thau hoa đầuArgyrcia capitataCONVOLCOL1 16 V-VHTHƯ59Bách bênhEur TÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES) ycoma longiíoliaS1MAROBUI1-V1IITHƯ60Bách bộStemona tubcrosaSTEMONCOLI-V VHÍTHU61Bách bộ dáStemona saxorumStemonCODIĨ-ĨVDOC THU62Bách bộ hoa timStemonaTÊN CÂY RỪNG VIỆT NAM THƯỜNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)
collinsaeStf.monCOD35 VII-VOITHU63Bách bộ nam bôStemona cochinchincn-sisStemonCOD15 47THUOOMBách hợpLilium browniiLiliacCOD5 6 13 40THƯ CAN65Bách hợpBẢNG 1A. TÊN VIỆT NAM THƯỞNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)Trong bàng, dấu * bên cạnh tên Latin là những loài cây trồng. Ten các họ dưực viếtBẢNG 1A. TÊN VIỆT NAM THƯỞNG DÙNG (INDEX OF VIETNAMESE COMMON NAMES)Trong bàng, dấu * bên cạnh tên Latin là những loài cây trồng. Ten các họ dưực viếtGọi ngay
Chat zalo
Facebook