KHO THƯ VIỆN 🔎

Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         44 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 









Nội dung chi tiết: Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5

Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5

Câu 22. Cho từng chát: Fe, FeO. Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(N03)i Fe(N03)x FeSOt, Fe2(SO4)3, FeCOi lãn lượt phản ứng với HN(>3 đặc, nóng. Sổ ph

Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5 hản ứng thuộc loại phân ứng oxi hóa - khử là OA. 8.OBS?OC.7.OD.6.Câu 23: Phản ứng tổng hợp ammonia:N2 (g) * 3H2 (g) - 2NH3 (g) AfH^ = -92 k|.Biết năng

lượng liên kẽt (kỊ/mol) của N = N và H - H lãn lượt là 946 và 436. Năng lương liên kèt cùa N - H trong ammonia làA. 391 k|/mol.B. 361 kj/mol.c. 245kJ Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5

/moLD.490kJ/molCâu 24: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HC1 (dư), sau khi phản ứngxày ra hoàn toàn thì sổ mol HC1 bị oxi hóa là A.0.02B.0.16c

Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5

.0.10D.0.05Vận dụngCâu 25: Đò thị nào sau đây thế hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung dịch sodium hydroxi

Câu 22. Cho từng chát: Fe, FeO. Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(N03)i Fe(N03)x FeSOt, Fe2(SO4)3, FeCOi lãn lượt phản ứng với HN(>3 đặc, nóng. Sổ ph

Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5 ulfuric acid dặc (H2SO< dặc) vào dường saccarose (C12H22O11) có AH < 0-2SỐ oxi hóa cửa nitrogen trong ion NHr bằng +5.-3Phản ứng toả nhiêt là phàn ứng

gi ổi phóng năng lượng dưới dang nhiệt-4Sự oxi hóa là sự nhường electron.-5Phân ứng khỉ co khừ FeO ờ nhiệt độ phòng có thể tụ- diển ra..Sỗ phát biểu Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5

diìng làA. 2.B. 3.c. 5.D. 4.Câu 27: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCI - CrCI3 + Cl2 + KCI + H20Số phản từ HCI đóng vai trò chát khừ bảng k lần tổng số phâ

Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5

n tử HCI tham gia phàn ứng. Giá trị cùa k là A.3/14.B.4/7.c. 1/7.D. 3/7.Vận dụng caoBộ 10 đề giửa ki 2 Hóa 10 sách mỡi - Chuông 5 + 6Tra ng 3Câu 28: G

Câu 22. Cho từng chát: Fe, FeO. Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(N03)i Fe(N03)x FeSOt, Fe2(SO4)3, FeCOi lãn lượt phản ứng với HN(>3 đặc, nóng. Sổ ph

Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5 2, sử dụng năng lirợng tứ ánh sáng mặt tiùi. Dung dịch glucose 5% (D = 1.1 g/inL) là dung dịch dường lỉẻin lĩnh mạch. là loại lliuốL thiếtyểu. qudii l

í ụngcủd Tó chức Y tế Thê giới (WHO) và hệ thõng y tẽ cơ bàn. Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng oã hoá glucose.GllizOrfs) ♦ 60/(g) 6CƠ2(g) *6112 Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5

0(1) ArH'ị98 = -2 803,0kJ Tính nâng lượng tói da khi mòt người bệnh dược truyèn 1 chai 500 mL dung dịch glucose 5%.A. 428,23 kJ.B. 842.23 kJ.c. 284^3

Bộ 10 Đề Giữa Kì 2 Hóa 10 Sách Mới - Chương 4 + 5

kJ.D 482,23 kJ.II/Tự LUẬN (3 ĐIÊM)Càu 29: Viết các quá trình nhường hay nhận electron cùa các biến đói trong các dãy sau:-Jt>-I-1-ỉs >s »s >s >s ‘Scâu

Câu 22. Cho từng chát: Fe, FeO. Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(N03)i Fe(N03)x FeSOt, Fe2(SO4)3, FeCOi lãn lượt phản ứng với HN(>3 đặc, nóng. Sổ ph

Câu 22. Cho từng chát: Fe, FeO. Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(N03)i Fe(N03)x FeSOt, Fe2(SO4)3, FeCOi lãn lượt phản ứng với HN(>3 đặc, nóng. Sổ ph

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook