Ngữ pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương Hà Thanh Uyên
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Ngữ pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương Hà Thanh Uyên
Ngữ pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương Hà Thanh Uyên
TENSES(CÁC THÌ)1.Thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense)a.Call trúc (Form)' I, We, You, They + Verb (bare-infinitive)He, She, It + Verb + s/es-Độn Ngữ pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương Hà Thanh Uyên ng từ chia ở hiện tại (Ví). Nẽu chú ngữ ở ngôi 3 sõ ít. ta phải thêm s hoặc es vào sau động từ.b.Cách dùng (Usage)-Thì hiện lại đơn diên là một chân lý, một sự thật hiẽn nhiên.Ex: The sun rises in the East.They live in England.I am a student.-Thì hiện lại đơn diên là một thói quen, một hành động xảy Ngữ pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương Hà Thanh Uyên ra thường xuyên ở hiện tại.EăL Mary often goes to school by bicycle.1 eel up early every morning.What do you do every night?-Thì hiện tại đơn còn đượNgữ pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương Hà Thanh Uyên
c dùng đẽ diên tà hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biếu hoặc chương trình; kẽ hoạch đă định theo thời gian biếu.ExiThe train leavTENSES(CÁC THÌ)1.Thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense)a.Call trúc (Form)' I, We, You, They + Verb (bare-infinitive)He, She, It + Verb + s/es-Độn Ngữ pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương Hà Thanh Uyên s, Ấ, ch, sh.: thường: luôn luôn: thình (hoàng: ít khi, hiếm khi: mồi ngày/ tuân! tháng...c.Các phó từ thường được dũng chung vời thì hiện tại đơn:+ often, usually, frequently+ always, constantly+ sometimes, occasionally+ seldom, rarely+ every day / week/ month...d.Thê phũ định (Negative form)- Đôi Ngữ pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương Hà Thanh Uyên với động từ đặc biệt (be, can, may...), ta thêm not ngay sau động từ đó.Ex: He is a good student. —«He is not/ isn't a good pupil.My brother can swimNgữ pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương Hà Thanh Uyên
. —»My brother can not'1 can't swim.- Đối với động tù’ thường, ta dùng trợ động tù’ do (với các chù ngừ /. you, we, they) hoặc does (với các chù ngữ hTENSES(CÁC THÌ)1.Thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense)a.Call trúc (Form)' I, We, You, They + Verb (bare-infinitive)He, She, It + Verb + s/es-ĐộnTENSES(CÁC THÌ)1.Thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense)a.Call trúc (Form)' I, We, You, They + Verb (bare-infinitive)He, She, It + Verb + s/es-ĐộnGọi ngay
Chat zalo
Facebook