XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN utter ( cuồng nhĩ); AV: atrioventricular (nhĩ that); AVNRT: atrioventricular nodal reentrant tachycardia (nhíp nhanh vào lai tại nút nhĩ that); AVRT: atrioventricular reentrant tachycardia (nhịp nhanh vào lại nhĩ that): JT: junctional tachycardia (nhịp nhanh bộ nói); ECG: điện tâm đõ : LA: left atri XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN al (nhì trái); MAT: multifocal atrial tachycardia (nhịp nhanh nhì đa õ); PJRT: permanent form of junctional reciprocatingtachycardia (nhịp nhanh lặp lXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
ại bộ nói kéo dài); P5VT: paroxysmal supraventricular tachycardia (nhịp nhanh kịch phát trên thát); SVT: supraventricular tachycardia (nhịp nhanh trênXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN SHD: structural heart disease (bệnh tim cáu trúc); ACHD: adult congenital heart disease (bênh tim bảm sinh ớ người lởn); IV: intravenous (tiêm tĩnh mạch). EP: electrophysiology (điện sinh lý); PM: pacemaker (mây tao nhịp; PPM: permanent PM (mây tao nhịp vĩnh viên); LOE: level of evidence (mức độ bân XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN g chứng). LOE-A: mức độ cao từ các nghiên cứu ngầu nhiên dõi chứng (RCT). LOE B-R: mức độ vừa từ các RCT. LOE B-NR mức độ vỉto từ các nghiên cứu khôngXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
phãi là RCT. LOE C-LD: mức độ tháp, dữ liệu hạn chẽ. LOE C-EO: mức độ tháp, ý kiên chuyên gia.l.ĐẠI CƯƠNGBàng 1: Định nghĩa và thuật ngữ liên quan___XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN bất thường (tần số nhĩ và / hoặc tần số thất vượt quá 100 bpm), cơ chẽ có liên quan đến mô từ bó His trở lên. Những SVTs bao gồm nhịp nhanh xoang không thích hợp, AT (bao gôm cà AT đơn õ và đa ố), AT vòng vào lại lớn (bao gồm AFlut điẽn hình), JT, AVNRT, và các hình thức khác nhau cùa nhịp nhanh vò XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN ng vào lại qua đường phụ ( không bao gôm AF)Nhịp nhanh kịch phát trên thãt (PSVT)Một hội chúng lâm sàng đặc trưng bởi sự xuãt hiện của một nhịp tim nhXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
anh đêu với khởi phát và chãm dứt đột ngột. Các đặc diêm này đặc trung của AVNRT hoặc AVRT, AT. PSVT đại diện cho một phân nhỏ của SVT.Rung nhĩ (AF)MộXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN hông có sóng p riêng biệt, và 3) khoáng R-R không đêu ( khi có dàn truyền nhì thãt).Nhanh xoangNhịp phát sinh từ nút xoang, trong đó tân số vượt quá 100 bpm.Nhịp nhanh xoang sinh lýTăng tân sô nút xoang thích hợp đế đáp ứng với hoạt động thê lực và các tình huống khác do cường giao cám.Nhịp nhanh xo XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN ang không thích hợp (1ST)Nhịp xoang> 100 bpm lúc nghi, với nhịp tim trung bình 24h> 90 bpm không phải do phàn úng sinh lý thích hợp hoặc các nguyên nhXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
ân tiên phát như cường giáp hoặc thiếu máu.Nhịp nhanh nhĩNhịp nhanh nhì đơn õMột SVT phát sinh từ một vị trí cùa tâm nhĩ, tõ chức nhì hoạt động với sóXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN nhanh vào lại nút xoangMột loại điẽn hình cùa nhịp nhanh nhì đơn õ đó là do vòng vào lại rất nhò phát sinh từ nút xoang, đặc trưng bời khơi phát và chấm dirt đột ngột, kết quà là hình thái sóng p khó phân biệt được nhịp xoang.Nhịp nhanh nhì đa ô (MAT)Một SVT không đêu đặc trưng bời >3 hình thái són XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN g p riêng biệt và / hoặc dạng khũ’ cực nhì ở các tần sõ khác nhau. Nhịp luôn luôn là không đêu.Cuồng nhĩ (AFlut)AFlut phụ thuộc eo tĩnh mạch chù dướiXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
-van 3 lá: thế điển hìnhAT vòng vào lại lớn lan truyền xung quanh vòng van 3 lá, lan lẽn phía trên vách liên nhĩ, xuống phía dưới thành nhĩ phài, và xXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN CG ở Du. Dm.aVF và dương ở VI. Tàn số nhĩ có thê thấp hơn 300 bpm ( độ dài chu kỳ 200ms) khi có thuốc chống rối loạn nhịp hoặc sẹo tâm nhĩ. Nó còn được gọi là "AFlut thế điẽn hình" hay "AFlut phụ thuộc eo tình mạch chù dưới - van 3 lá"hoặc" AFlut ngược chiều kim đông hồ."AFlut phụ thuộc eo tình mạch XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN chủ dưới -van 3 lá: thê điển hình đảo ngượcAT vòng vào lại lớn dàn truyền xung quanh theo hướng ngược lại với cuông nhĩ thẽ điẽn hình. Các sóng cuôngXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
nhĩ thường dương ở các chuyến đạo chi và âm ờ VI. Loại AFlut này còn được gọi là “AFlut thê điên hình đảo ngược” hay “ AFlut thuận chiẽu kim đồng hô”XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN 3 lá. Có nhiều các vòng vào lại gồm vòng vào lại quanh van 3 lá hoặc mô sẹo trong nhĩ phải hoặc nhì trái. Có nhiều thuật ngừ đã được dùng cho các rối loạn nhịp theo vị trí cùa vòng vào lại, bao gồm các dạng đặc biệt, như “ AFlut bên trái” và “ nhịp nhanh vòng vào lại lớn bên trái” hoặc nhịp nhanh vò XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN ng vào lại liên quan đến phâu thuật tâm nhì do vòng vào lại xung quanh sẹo phẫu thuật.Nhịp nhanh bộ nối (JT)Một SVT không do vòng vào lại mà xuất phátXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
từ bộ nối AV ( bao gồm bó His)Nhịp nhanh vào lại tại nút nhĩ thất (ẢVNRT)Nhịp nhanh vòng vào lại liên quan đên 2 đường dần truyền riêng biệt, thường XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN n chậm nằm ở sau dưới vùng mô nút AV. Các đường dàn truyền biến thê khác cũng được mô tả, gây ra AVNRT dạng “chậm-chậm” (slow-slow)AVNRT thẽ điển hìnhAVNRT với dản truyền xuống băng đường chậm và dần truyền lẽn bâng đường nhanh cùa vòng dân truyền (AVNRT “chậm - nhanh”/ slow-fast)AVNRT thê không điế XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN n hìnhAVNRT với dần truyền xuống bang đường nhanh và dàn truyền lên bằng đường chậm của vòng dàn truyền (AVNRT "nhanh - chậm” hoặc một đường dần truyềXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
n chậm xuống và một đường dần truyền chậm thứ 2 dần truyền ngược lên (AVNRT “chậm - chậm”)Đường dãn truýẽn phụLà dường dẵn truyền riêng biệt ngoài nútXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN iám dần) và khả năng dàn truyền xuôi, dàn truyền ngược hoặc cả hai. Chú ý, các đường dần truyền phụ khác ( như đường dàn truyền phụ nhì bó, nút bó, nút thãt, và bó thãt) là ít gặp.Đường dần truyền phụ hiệnĐường dằn truyền xuôi xuống gây ra ECG dạng kích thích thất sớm.Đường dân truyền phụ ẩnĐường dâ XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN n truyền chi dân truyền ngược và không có biẽu hiện trên ECG ở nhịp xoang.Dạng kích thích sớmHình ảnh ECG có hiện diện cùa đường dân truyền phụ hiện kXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
ết nõi nhĩ và thất. Kích thích thất sớm bời dằn truyền qua đường phụ tranh chấp với dản truyền xuôi dòng qua nút AV đến các diêm trong co’ thất. Tùy tXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN kích thích, với biếu hiện đặc trưng là PR ngắn với phần nhòe ở đầu phức bộ QRS (sóng delta). Kích thích sớm có thê không liên tục hoặc không dè nhận biẽt đôi với một số đường dân truyền xuôi, thường liên quan đẽn đường dằn truyền nguy cơ thãp, nhưng cũng có ngoại lệ.Kích thích sớm không triệu chứng XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN (kích thích sớm đơn độc)Kích thích sờm bất thường biếu hiện trên ECG không ghi nhận có SVT hoặc triệu chứng phù hợp với SVT.Hội chứng Wolff-Parkinson-XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN
White (WPW)Hội chúng đặc trung bời biêu hiện SVT hoặc triệu chứng liên quan đến SVT ở bệnh nhân với biêu hiện kích thích thãt sớm ngoài cơn (khi nhịp XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial flu XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN hoặc đường dản truyền phụ thứ hai), và tâm thất.AVRT dần truyền xuôiAVRT mà xung động vào lại dùng đường dán truyền phụ dân truyền ngược lên từ tâm thãt lên tâm nhì, và dân truyền xuôi theo nút nhĩ .uUA t‘MIC1% 1l. X .UX Hình 1: ECG biêu hiện phân ly nhĩ that trong VT ở bệnh nhân với nhịp nhanh QRS XỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN Ãỹrộng nv1 seeXỬ TRÍ NHỊP NHANH TRÊN THẤT Ở NGƯỜI LỚN•Các (ừ vỉẽt tât:AF: atrial fibrillation (rung nhĩ); AT: atria! tachycardia (nhíp nhanh nhĩ); AFlut: atrial fluGọi ngay
Chat zalo
Facebook