KHO THƯ VIỆN 🔎

Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         166 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2

Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2

DẠNG 3Mệnh để chính + mệnh dề phu_ J ____________________________(Mệnh đê tính từ= Adjective clause)Ở dạng này mệnh đề phụ bồ nghía cho danh từ đứng t

Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2 trước đó.-He puts the letters Ị (that / which) he has answered in this folderMĐCBổ nghĩa MĐPAnh ay để các lá thư mà anh ay đa trà lời trong đìa đựng h

ồ sơ này.-The girl / (that, whom) I know / is from Canada.Có gái mà lôi quen /xuất thân ờ Canada / quê ở Canada.■ Nguyên tắc phối hợp thì:Sự phối hợp Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2

thì trong câu loại này thường phụ thuộc vào lời nói và hành dộng của danh từ đứng trước mệnh đề phụ (tức là mệnh đề tính từ). Như vậy thì của dộng từ

Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2

trong mệnh đề không bị chi phối bời thi cùa dộng từ trong mệnh đề chính.-Yesterday I met the man/ who is going to speak next.(MĐC)(MĐP)Hôm qua tòi dà

DẠNG 3Mệnh để chính + mệnh dề phu_ J ____________________________(Mệnh đê tính từ= Adjective clause)Ở dạng này mệnh đề phụ bồ nghía cho danh từ đứng t

Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2 he ông Stuart.-We bought a used car / that, which ) (had) belonged to an old couple / who used the car once in a blue moon.Chủng tôi đã mua lại một ch

iếc xe hơi dùng rồi thuộc vé một đôi vợ chồng già chi hoạ hoằn lắm mới dùng đến cải ô tô đó.-Did I tell you about the women / who will interview you t Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2

omorrow?Tôi đà củ nói cho bạn nghe về người phụ nữ / sẽ phòng ván bạn ngày mai chưa7156EXERCISEHoàn thành các câu sau dùng dạng đúng của động từ trong

Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2

ngoặc:1He bought a Vietnamese - English dictionary and(give) it to me.2The coffee was all right, but the cream (be) sour.3He has a piano and a violin

DẠNG 3Mệnh để chính + mệnh dề phu_ J ____________________________(Mệnh đê tính từ= Adjective clause)Ở dạng này mệnh đề phụ bồ nghía cho danh từ đứng t

Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2 id that he (graduate) from University in 1991.8We thought they (move) California.9The teacher said that water(consist) of hydrogen and oxygen.10I(be)

there when you arrive.11They were still waiting when I (get) there. Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2

DẠNG 3Mệnh để chính + mệnh dề phu_ J ____________________________(Mệnh đê tính từ= Adjective clause)Ở dạng này mệnh đề phụ bồ nghía cho danh từ đứng t

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook