KHO THƯ VIỆN 🔎

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         277 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

BÀI TẬP BÕ TRỢ TIẾNG ANH 10 SÁCH GLOBAL SUCCESSUNIT 1: FAMILY LIFE(Cuộc sông gia đình)A. VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExamplebreadwinner /'bredwma

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) . a(r)/ (n)người trụ cột gia đìnhMen are often the breadwinner in a family. Đàn ông thường tà trụ cột trong gia đình.chore /tjo:(r)/ (n)việc nhà. việc l

ặt vặtẨt ItWhen I have done my chores, I will go to the market. Khi tôi xong việc nhà thì tôi sẽ đi chợ.collaborate /ka’lcebareit/ (V)cộng tácWe shoul Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

d collaborate with this company to develop the product. Chúng ta nên cộng tác với công ty này đê phát triền sàn phõm.consider Zkan'sidar/ (V)xem xét,

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

cân nhắcYou should consider buying that house. Bạn nên cân nhắc mua ngôi nhà đó.contribute /kan 'tribju:t/ (V)đóng gópX - 1We agreed to contribute som

BÀI TẬP BÕ TRỢ TIẾNG ANH 10 SÁCH GLOBAL SUCCESSUNIT 1: FAMILY LIFE(Cuộc sông gia đình)A. VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExamplebreadwinner /'bredwma

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) . i ■ vaid/ (V)chia, táchS3I will divide the class into four groups. Tôi sè chia lớp (hành 4 nhóm.educate /'edỊuketư (V) _ _giáo dục■ ÈHÍ “^7 J'A large

number of children are educated at home today. Ngày nay nhiêu trẻ em được giáo đục tại nhà.extended family /ik.stendid faemali/ (n)gia đình lớn gồm nh Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

iều thế hệ chung sốngI*"1 5I like living in an extended family. Tôi thích sông trong một gia đình nhiều thê hệ.finance /famcens/ (n)tài chính*I’d like

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

to buy a house, but my finances are in such a bad state that I can’t afford to. Tôi muôn mua một ngôi nhà, nhưng tài chính cùa lôi dang trong tình tr

BÀI TẬP BÕ TRỢ TIẾNG ANH 10 SÁCH GLOBAL SUCCESSUNIT 1: FAMILY LIFE(Cuộc sông gia đình)A. VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExamplebreadwinner /'bredwma

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) . TÁyoung couples. Việc mua nhà thường dặt gánh nặng lớn vẽ tài chính cho các cặp đôi trè.(n)generation /.djena'reijn/ (n)thê hệThere are two generatio

ns in my family. Có hai thê hệ trong qia đình lôi.goods /godz/ (n)hàng hóa, sàn phãmWe sold a lot of leather goods. Chúng tôi đà bán nhiều mặt hàng bâ Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

ng da.grocery /'graosari/ (n)tạp hóa> ‘ Fi'IX €I stopped at the grocery shop to buy some milk. Tôi dã dừng lại ờ cửa hàng tạp hóa mua ít sừa.heavy lif

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

ting /'hevi lift!!)/ (n)mang vác nặngThis job required him to do a lot of heavy' lifting. Công việc này đòi hói anh ây phái mang vác nặng.homemaker /'

BÀI TẬP BÕ TRỢ TIẾNG ANH 10 SÁCH GLOBAL SUCCESSUNIT 1: FAMILY LIFE(Cuộc sông gia đình)A. VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExamplebreadwinner /'bredwma

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) . nội trợ.laundry /‘bindri/ (n)đô giặt làI have to do my laundry. Tôi phái đi giặt đô.unuclear family /.njuiklia ■fcemali/ (n)gia đình nhỏ chì gôm có bố

mẹ và con cái chung sõngếsAmericans often live in nuclear families. Người Níỳ thường sông trong nhừng gia đình nhò chỉ gôm bô mẹ và con cái.nurture / Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

’n3:tja(r)/ (V)nuôi dườngI want to stay at home and nurture my children. Tôi muôn ở nhà và nuôi dạy các con mình.positive /'pciizativ/ (adj)tích cực-y

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

.You should have a positive outlook on life. Bạn nên có một cách nhìn tích cực vào cuộc sông.psychologist /sai'ka:lad3ist/ (n)nhà tâm lí họcHe wants t

BÀI TẬP BÕ TRỢ TIẾNG ANH 10 SÁCH GLOBAL SUCCESSUNIT 1: FAMILY LIFE(Cuộc sông gia đình)A. VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExamplebreadwinner /'bredwma

Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) . tà đứa bé hòa đống.ungrateful /An’greitfl/ (adj)vô oilẹ 7He’s ungrateful for all that I’ve done. Anh ây không biết ơn tất cả những gì mà tôi đà làm.vu

lnerable /'vAlnarabl/ (adj)dề bị tõn thương, dẻ bị tấn côngThis is a safe place for vulnerable children. Đây là nơi an toàn cho những đứa trẻ dề bị tô Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 10 sách global success (kì 1 giáo viên) .

n thương.B. GRAMMAR

BÀI TẬP BÕ TRỢ TIẾNG ANH 10 SÁCH GLOBAL SUCCESSUNIT 1: FAMILY LIFE(Cuộc sông gia đình)A. VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExamplebreadwinner /'bredwma

BÀI TẬP BÕ TRỢ TIẾNG ANH 10 SÁCH GLOBAL SUCCESSUNIT 1: FAMILY LIFE(Cuộc sông gia đình)A. VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExamplebreadwinner /'bredwma

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook