KHO THƯ VIỆN 🔎

Ngữ nghĩa ngữ dụng học

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         63 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Ngữ nghĩa ngữ dụng học

Ngữ nghĩa ngữ dụng học

Part 1: SemanticsI. DefinitionSemantics is generally defined as the study of meaning (Lyons, 1977; Hur ford, Heasley, 1983)Saeed (2003): “Semantics is

Ngữ nghĩa ngữ dụng họcs the study of the meaning of words and sentencesGriffith (2006): “Semantics is the study of the “toolkit” for meaning: knowledge encoded in the vocab

ulary of the language and in its patterns for building more elaborate meanings, up to (he level of sentence meaning. ”Semantics is the study of the re Ngữ nghĩa ngữ dụng học

lationships between linguistic forms and entities in the world; that is, how words literally connect to things.Ngừ nghĩa học là môn học nghiên cứu các

Ngữ nghĩa ngữ dụng học

mối quan hệ giừa các hình thức ngôn ngừ và các thực thẽ trong thế giới; nghía là,từ ngữ kẽt nói như thê nào với mọi thứ theo nghía đen.Chi cân nhớ: N

Part 1: SemanticsI. DefinitionSemantics is generally defined as the study of meaning (Lyons, 1977; Hur ford, Heasley, 1983)Saeed (2003): “Semantics is

Ngữ nghĩa ngữ dụng học được ghép lại với nhau theo các quy tắc ngừ pháp cùa một ngôn ngừ. Một câu truyền đạt một ý nghía.Ex: The man/ is/ on the tree. S + V + oÝ nghĩa của

một câu chì xuãt phát tù’ bên trong ngôn ngừ (nghía đen), không phụ thuộc vào ngữ cánh (context)VD: Mấy giờ rồi?2. Utterance (phát ngôn)Phát ngôn là n Ngữ nghĩa ngữ dụng học

hững gì người nói nói hoặc viết; bạn có thẽ đưa ra thời gian, ngày tháng, địa điếm cùa một phát ngôn.Một phát ngôn có thế bao gồm: ngừ điệu, nhâìi âm,

Ngữ nghĩa ngữ dụng học

khuôn mầu, điệu bộ (intonation, stress, patterns, gestures)VD: Một diền giá trình bày một bài diên vãn, một bài thơ, một đoạn thơ,... trong một sô tì

Part 1: SemanticsI. DefinitionSemantics is generally defined as the study of meaning (Lyons, 1977; Hur ford, Heasley, 1983)Saeed (2003): “Semantics is

Ngữ nghĩa ngữ dụng họclà một cụm từ "Such a beatiful girl!" “Oh my god!” Hoặc thậm chí là một từ duy nhất "Wow!" “Ohhh!”•Có thế được xác định bằng một thời gian cụ thế, tại

một địa diêm cụ thế•Được nói bởi một người cụ thẽ (với một giọng cụ thê / particular accent)VD: Giọng miền Bâc, Miền Trung, Miên Nam.3. Proposition ( Ngữ nghĩa ngữ dụng học

mệnh đề nghĩa)-Là một ý tưởng/ tư tướng cơ băn (the basic idea/thought) của câu; sự kiện hoặc trạng thái; hoặc nó nói điêu gì đó vẽ các sự kiện ỉ trạn

Ngữ nghĩa ngữ dụng học

g thái.-Là ý nghĩa cốt lõi cúa câu (core sentence meaning), ý tưởng trừu tượng được giừ nguyên trong các trường hợp.Examples:•Sharks hunt seals.•Seals

Part 1: SemanticsI. DefinitionSemantics is generally defined as the study of meaning (Lyons, 1977; Hur ford, Heasley, 1983)Saeed (2003): “Semantics is

Ngữ nghĩa ngữ dụng họcnh dề nghĩa (proposition)+ chí có yếu tô ngôn ngừ, không có V nghía liên cá nhân (ngừ cánh)+ tương ứng với một lu' tưởng hoàn loàn dộc lập (no context

)Không giống nhu’ câu, mệnh đê nghĩa không thê thuộc vê bất kỳ ngôn ngừ cụ thê nào. Các câu trong các ngôn ngừ khác nhau có thế tương ứng với cùng một Ngữ nghĩa ngữ dụng học

mệnh dê, nêu hai câu là bàn dịch hoàn hào cùa nhau.Example:English ĩ love you

Part 1: SemanticsI. DefinitionSemantics is generally defined as the study of meaning (Lyons, 1977; Hur ford, Heasley, 1983)Saeed (2003): “Semantics is

Part 1: SemanticsI. DefinitionSemantics is generally defined as the study of meaning (Lyons, 1977; Hur ford, Heasley, 1983)Saeed (2003): “Semantics is

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook