QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP
QCVN 21: 2015/BGTVTPhẩn 8A, Chương 1II QUY ĐỊNH KỸTHUẠTPHÀN 8A SÀ LAN THÉPCHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG1.1Quy định chung1.1.1Phạm vi áp dụng1Những quy định QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP cùa Phần này được áp dụng cho kết cấu thân sà lan, trang thiết bị và hệ thống máy (kề cà trang bị điện, sau đây gọi tắt là "Hệ thống máy") cùa sà lan vò thép (sau đây gọi tắt lã ‘Sầ lan"), không phụ thuộc vào quy định cúa các Phần khàc (trừ quy định ở Chương 1 Phần 1A, các Phần 5, 6, 7A, 7B, 8D, 9, QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP 10 và 11.2Nhũng quy định cúa Phàn này được áp dụng cho những sầ lan được quy định ớ dưới đây:-1Sà lan chò hàng khô trong khoang;-2Sà lan chở hàng khòQUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP
trên boong;-3Sầ lan chó xô hàng lóng.3Sầ lan chớ những loại hàng đặc biệt khác với quy định ớ -2 thông thường phái theo yẽu cầu của Phần này có xem xQCVN 21: 2015/BGTVTPhẩn 8A, Chương 1II QUY ĐỊNH KỸTHUẠTPHÀN 8A SÀ LAN THÉPCHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG1.1Quy định chung1.1.1Phạm vi áp dụng1Những quy định QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉPt bị, bố trí và kích thước cơ cáu sẽ được quy định riêng trong từng trường hợp cụ thế dựa trên những nguyên tắc chung cúa các quy định ó Phàn nầy.5Ngoài những quy định trong Phần nầy. sà lan thép phái phủ hợp với những quy định cúa Công ƯỚC quốc tế và luật pháp quốc gia cùa nước mà sà lan treo cờ.1. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP1.2Trường hợp đặc biệtĐối với sà lan có chiều dài nhỏ hơn 30 m hoặc ở nhũng sà lan mà vì một lý do đặc biệt nào đó những yêu cầu cúa Phần này không thQUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP
ế ấp dụng trực tiếp được thl kết cấu thân sà lan, trang thiết bị, bố trí và các kích thước cơ cáu phải thỏa mãn yêu cầu của Đăng kiểm, không phụ thuộcQCVN 21: 2015/BGTVTPhẩn 8A, Chương 1II QUY ĐỊNH KỸTHUẠTPHÀN 8A SÀ LAN THÉPCHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG1.1Quy định chung1.1.1Phạm vi áp dụng1Những quy định QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉPoặc kết cấu khác thường hoặc sà lan được neo buộc theo phương pháp đặc biệt phài thỏa mãn yêu cầu của Đàng kiềm.1.1.4Thay thê tương đươngKết cáu thân sà lan, trang thiết bi vá hệ thống máy của sà lan thay đổi so với nhũng quy định ở Phần này sẽ được Đăng kiểm chấp nhận nểu xét thây chúng có tác dụng QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP tương đương.27QCVN 21: 2015/BGTVTPhân 8A, Chương 11.1.5Tính ôn địnhNhững quy định ờ Phẩn này được áp dụng cho các sà lan đã có đủ ồn định ờ tát cà cáQUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP
c trạng thái có thế xáy ra. Đăng kiếm lưu ý rẳng trong qua trinh thiết kế vá đóng mới sà lan cũng như trong quá trinh khai thác phàĩ quan tâm đặc biệtQCVN 21: 2015/BGTVTPhẩn 8A, Chương 1II QUY ĐỊNH KỸTHUẠTPHÀN 8A SÀ LAN THÉPCHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG1.1Quy định chung1.1.1Phạm vi áp dụng1Những quy định QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP khoang đuôi, các khoang cách ly và khoang kín tương tự như các khoang được nêu ớ trên trừ những két chí dùng đế chứa dầu đốt hoặc dầu nhờn đế có thề tiến hành an toàn công việc kiểm tra bên trong sà lan.1.2Định nghía1.2.1Phạm vi áp dụngNếu không có quy định nào khác, các thuật ngữ dũng trong Phàn n QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉPãy được định nghĩa như ở dưới đây.1.2.2Chiều dài sà lanChiều dài sà lan (L) là khoảng cách đo bằng mét từ mặt trong cùa sống mũi đền mặt trong cúa sốnQUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP
g đuôi trẽn đường nước chớ hàng được định nghĩa ớ 1.2.5. Tuy nhiên, với các sà lan dạng tàu chiều dài sà lan (L) là khoảng cách đo bằng mét trên đườngQCVN 21: 2015/BGTVTPhẩn 8A, Chương 1II QUY ĐỊNH KỸTHUẠTPHÀN 8A SÀ LAN THÉPCHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG1.1Quy định chung1.1.1Phạm vi áp dụng1Những quy định QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP trong trường hợp sà lan không có trụ lài hoặc trụ đuôi.1.2.3Chiều rộng sà lanChiều rộng sã lan (B) là khoáng cách nằm ngang tinh bằng mét đo ớ phẩn rộng nhất cúa thân sà lan từ mép ngoài cùa sườn ờ mạn này đến mép ngoài cùa sườn ờ mạn kia.1.2.4Chiều cao mạn cúa sà lanChiều cao mạn của sà lan (D) là QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP khoảng cách thằng đứng đo bằng mét tại mạn ờ trung điềm cúa L từ mặt trên cúa tôn giữa dấy sầ lan đến mặt trên cúa xầ ngang boong trẽn.1.2.5Đường nướQUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉP
c chờ hàngTrong trường hợp sà lan phái kẻ đường nước chớ hàng, đường nước chở hàng là đường nước ứng với chiều chìm chở hàng mùa hè thiết kế. Trong trQCVN 21: 2015/BGTVTPhẩn 8A, Chương 1II QUY ĐỊNH KỸTHUẠTPHÀN 8A SÀ LAN THÉPCHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG1.1Quy định chung1.1.1Phạm vi áp dụng1Những quy định QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉPải (d) của sà lan là khoảng cách thẳng đứng đo bằng mét ờ trung điểm cúa L từ mặt trên cúa tôn giữa đáy sà lan đến đường nước chở hàng mùa hè.1.2.7Boong trênBoong trên, thồng thưởng là boong liên tục cao nhất. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8A SÀ LAN THÉPQCVN 21: 2015/BGTVTPhẩn 8A, Chương 1II QUY ĐỊNH KỸTHUẠTPHÀN 8A SÀ LAN THÉPCHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG1.1Quy định chung1.1.1Phạm vi áp dụng1Những quy địnhGọi ngay
Chat zalo
Facebook